Xã Tân Nghĩa – Di Linh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Di Linh , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Tân Nghĩa – Di Linh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Tân Nghĩa – Di Linh |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Di Linh |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Di Linh 55
Xã Bảo Thuận 10
Xã Đinh Lạc 12
Xã Đinh Trang Hoà 21
Xã Đinh Trang Thượng 5
Xã Gia Bắc 5
Xã Gia Hiệp 11
Xã Gung Ré 9
Xã Hoà Bắc 18
Xã Hoà Nam 16
Xã Hoà Ninh 16
Xã Hoà Trung 9
Xã Liên Đầm 10
Xã Sơn Điền 7
Xã Tam Bố 4
Xã Tân Châu 9
Xã Tân Lâm 6
Xã Tân Nghĩa 10
Xã Tân Thượng 11
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx 787
205.287 393,3 522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x 307
153.362 232,6 659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x 121
109.236 1.457,1 75
Huyện Cát Tiên
665xx 80
38.288 426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x 58
33.450 489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x 52
38.407 892,2 43
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x 115
43.810 523,7 84
Huyện Di Linh
667xx 244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương 669xx 120 93.702 611,6 153
Huyện Đức Trọng
668xx 164
166.393 901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x 51
20.905 1.312,5284 16
Huyện Lâm Hà
663xx 187
137.690 978,5 141
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk 63xxx - 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai 61xxx - 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên