Xã Tân Phong – Cai Lậy cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cai Lậy , thuộc Tỉnh Tiền Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Xã Tân Phong – Cai Lậy |
|||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Tân Phong – Cai Lậy |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cai Lậy |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cai Lậy 42
Xã Bình Phú 11
Xã Cẩm Sơn 4
Xã Hiệp Đức 6
Xã Hội Xuân 10
Xã Long Khánh 9
Xã Long Tiên 9
Xã Long Trung 14
Xã Mỹ Hạnh Đông 4
Xã Mỹ Hạnh Trung 5
Xã Mỹ Long 8
Xã Mỹ Phước Tây 6
Xã Mỹ Thành Bắc 5
Xã Mỹ Thành Nam 8
Xã Ngũ Hiệp 8
Xã Nhị Mỹ 5
Xã Nhị Quý 5
Xã Phú An 6
Xã Phú Cường 7
Xã Phú Nhuận 6
Xã Phú Quý 4
Xã Tam Bình 11
Xã Tân Bình 7
Xã Tân Hội 5
Xã Tân Phong 7
Xã Tân Phú 5
Xã Thanh Hoà 4
Xã Thạnh Lộc 6
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tiền Giang |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Mỹ Tho
841xx 516
181.367 81,5 2.225
Thị xã Gò Công
8430x - 8438x 124
94.367 102 925
Huyện Cái Bè
849xx 125
186.583 256 729
Huyện Cai Lậy
8480x - 8484x 227
123.775 140,2 883
Huyện Châu Thành
846xx 137
259.408 229,9 1.128
Huyện Chợ Gạo
845xx 135
182.177 229,4 794
Huyện Gò Công Đông
8435x - 8439x 106
143.418 267,6816 536
Huyện Gò Công Tây
844xx 70
124.889 180,2 693
Huyện Tân Phú Đông
842xx 35
40.430 202,1 200
Huyện Tân Phước
847xx 60
56.417 333,2 169
Thị xã Cai Lậy 8485x - 8489x
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km²
Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km²
Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km²
Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km²
Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long