Danh mục
Huyện Đắk Song
Huyện Đắk Song của tỉnh Đắk Nông. Đông giáp hai huyện Krông Nô và Đắk G’long. Tây giáp huyện Đắk R’lấp. Nam giáp thị xã Gia Nghĩa. Bắc giáp huyện Đắk Mil và Camphuchia.
Bao gồm thị trấn Đắk Song và 4 xã: Thuận Hạnh, Trường Xuân, Đắk Môl và Đắk Rung.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đắk Song |
||
Bản đồ Huyện Đắk Song |
Kinh tế chủ yếu của người dân là nông nghiệp. Nhìn chung đây là một huyện nghèo của tỉnh, cả huyện mới chỉ có một trường cấp III và một bệnh viện với trang thiết bị còn thô sơ, không hiện đại. Đến với huyện du khách có thể tham quan làng văn hoá M’nông, di tích văn hoá Ót Nrong hoặc suối khoáng nóng Đắk Môl…. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đắk Song |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đức An | 3 | |||
Xã Đăk Hoà | 7 | |||
Xã Đắk Môl | 12 | |||
Xã Đắk NDRung | 15 | |||
Xã Nam Bình | 15 | |||
Xã Nâm N'Jang | 12 | |||
Xã Thuận Hà | 5 | |||
Xã Thuận Hạnh | 15 | |||
Xã Trường Xuân | 12 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đắk Nông |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Gia Nghĩa | 651xx | 64 | 41.788 | 286,6 | 146 |
Huyện Cư Jút | 654xx | 127 | 88.264 | 718,9 | 123 |
Huyện Đăk Glong | 652xx | 61 | 29.248 | 1.448,8 | 20 |
Huyện ĐắK Mil | 655xx | 135 | 87.831 | 682,7 | 129 |
Huyện Đắk R'Lấp | 658xx | 101 | 74.087 | 634,2 | 117 |
Huyện Đắk Song | 656xx | 96 | 56.829 | 807,8 | 70 |
Huyện Krông Nô | 653xx | 103 | 62.888 | 804,8 | 78 |
Huyện Tuy Đức | 657xx | 47 | 38.656 | 1.123,3 | 34 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |