Huyện Đắk R’Lấp

Huyện Đắk R’Lấp của tỉnh Đắk Nông. Đông giáp huyện Đắk Song và thị xã Gia Nghĩa. Tây giáp Bình Phước. Nam giáp Lâm Đồng. Bắc giáp Campuchia.
Bao gồm thị trấn Kiến Đức và 12 xã: Quảng Trực, Đắk Bút So, Đắk Rtih, Quảng Tân, Quảng Tín, Kiến Thành, Nhân Cơ, Nhân Đạo, Đắk Ru, Đắk Wer, Đạo Nghĩa và Đắk Sin .

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Đắk R’Lấp

Bản đồ Huyện Đắk R’Lấp

Huyện Đắk R’lấp được thành lập vào ngày 22 tháng 2 năm 1986, tách từ huyện Đắk Nông. Xưa là huyện của tỉnh Đắk Lắk. Đến với Đắk R’lấp du khách có thể tham quan với hệ thống các thác Nhơn Cơ, Diệu Thanh, Bãi 2, Trảng Voi, Đắk Glun hoặc ghé thăm khu bảo tồn thiên nhiên Bù Gia Mập và di tích văn hoá đàn đá, khu di tích lịch sử Bon Bu Nor cũng như viếng chùa Hoa Khoai…..

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đắk R’Lấp

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Kiến Đức10
Xã Đắk Ru11
Xã Đắk Sin8
Xã Đạo Nghĩa18
Xã Hưng Bình12
Xã Kiến Thành8
Xã Nghĩa Thắng7
Xã Nhân Cơ19
Xã Nhân Đạo1
Xã Quảng Tín7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Đắk Nông

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Gia Nghĩa
651xx64
41.788286,6146
Huyện Cư Jút
654xx127
88.264718,9123
Huyện Đăk Glong
652xx61
29.2481.448,820
Huyện ĐắK Mil
655xx135
87.831682,7129
Huyện Đắk R'Lấp
658xx101
74.087634,2117
Huyện Đắk Song
656xx96
56.829807,870
Huyện Krông Nô
653xx103
62.888804,878
Huyện Tuy Đức
657xx47
38.6561.123,334

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

 

New Post