Danh mục
Huyện Krông Nô
Huyện Krông Nô. Đông giáp Lâm Đồng. Tây giáp huyện Đắk Song và Đắk Mil. Nam giáp huyện Đắk G’long. Bắc giáp huyện Đắk Mil và Cư Jút.
Bao gồm thị trấn Đắk Mâm và 9 xã: Đắk Sôr, Buôn Choah, Nam Đà, Đắk Rồ, Nâm Nung, Đắk Nang, Đức Xuyên, Quảng Phú và Nâm N’đir.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Krông Nô | ||
Bản đồ Huyện Krông Nô | Huyện Krông Nô là vùng đất giàu truyền thống cách mạng của đông đảo đồng bào các dân tộc Tây Nguyên. Ngoài ra, nơi đây còn lưu giữ được nhiều bia một của hồ Ea Snô. Đến với Krông Nô du khách không thể bỏ qua cơ hội tham quan hồ Ea Snô, thác Gia Long cũng như di tích văn hoá Trống Đồng. Đặc biệt du khách đến Krông Nô hãy ngồi nghe truyền thuyết Đ’rap Sáp – một truyền thuyết đẹp về tình yêu thuỷ chung. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Krông Nô |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đắk Mâm | 15 | |||
Xã Buôn Choah | 7 | |||
Xã Đắk Nang | 6 | |||
Xã Đắk Rồ | 8 | |||
Xã Đắk Sôr | 7 | |||
Xã Đức Xuyên | 7 | |||
Xã Nam Đà | 16 | |||
Xã Nâm N'Đir | 7 | |||
Xã Nam Nung | 7 | |||
Xã Nam Xuân | 10 | |||
Xã Quảng Phú | 8 | |||
Xã Tân Thành | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đắk Nông |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Gia Nghĩa | 651xx | 64 | 41.788 | 286,6 | 146 |
Huyện Cư Jút | 654xx | 127 | 88.264 | 718,9 | 123 |
Huyện Đăk Glong | 652xx | 61 | 29.248 | 1.448,8 | 20 |
Huyện ĐắK Mil | 655xx | 135 | 87.831 | 682,7 | 129 |
Huyện Đắk R'Lấp | 658xx | 101 | 74.087 | 634,2 | 117 |
Huyện Đắk Song | 656xx | 96 | 56.829 | 807,8 | 70 |
Huyện Krông Nô | 653xx | 103 | 62.888 | 804,8 | 78 |
Huyện Tuy Đức | 657xx | 47 | 38.656 | 1.123,3 | 34 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |