Thị xã Gia Nghĩa

Thị xã Gia Nghĩa. Đông giáp huyện Đắk G’Long. Tây giáp huyện Đắk R’lấp. Bắc giáp huyện Đắk Song. Nam giáp Lâm Đồng.
Bao gồm 5 phường: Nghĩa Đức, Nghĩa Thành, Nghĩa Phú, Nghĩa Tân, Nghĩa Trung và 3 xã: Đắk R’Moan, Quảng Thành, Đắk Nia.
Gia Nghĩa là thị xã tỉnh lỵ tỉnh Đắk Nông được thành lập theo Nghị định số 82/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2005 của Chính phủ Việt Nam.

Sưu Tầm

Tổng quan Thị xã Gia Nghĩa

Bản đồ Thị xã Gia Nghĩa

Trước năm 1975, Gia Nghĩa là tỉnh lỵ tỉnh Quảng Đức. Sau khi tỉnh Quảng Đức nhập vào Đắk Lắk, Gia Nghĩa là thị trấn của huyện Đắk Nông.
Đến thị xã Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông du khách có thể tham quan thác Ba Tầng, thác Liêng Nung. Ngoài ra du khách còn có thể viếng thăm chùa Pháp Hoa và chùa Quảng Đức.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Gia Nghĩa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Nghĩa Đức14
Phường Nghĩa Phú7
Phường Nghĩa Tân8
Phường Nghĩa Thành12
Phường Nghĩa Trung6
Xã Đắk Nia8
Xã Đắk R'Moan4
Xã Quảng Thành5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Đắk Nông

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Gia Nghĩa
651xx64
41.788286,6146
Huyện Cư Jút
654xx127
88.264718,9123
Huyện Đăk Glong
652xx61
29.2481.448,820
Huyện ĐắK Mil
655xx135
87.831682,7129
Huyện Đắk R'Lấp
658xx101
74.087634,2117
Huyện Đắk Song
656xx96
56.829807,870
Huyện Krông Nô
653xx103
62.888804,878
Huyện Tuy Đức
657xx47
38.6561.123,334

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

 

New Post