Danh mục
Huyện ĐắK Mil
Huyện ĐắK Mil của tỉnh Đắk Nông. Đông giáp huyện Krông Nô. Tây giáp Campuchia. Nam giáp Đắk Song. Bắc giáp Cư Jút.
Bao gồm thị trấn Đắk Mil và 7 xã: Đắk Lao, Đắk Rla, Đắk Gằn, Đắk Sắk, Đức Minh, Thuận An và Đức Mạnh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện ĐắK Mil | ||
Bản đồ Huyện ĐắK Mil | Huyện được thành lập từ năm 1975. Xưa là huyện của tỉnh Đắk Lắk. Đến với Đắk Mil du khách có thể tham quan các khu căn cứ cách mạng như ngục Đắk Mil, đồi Mậu Thân Đắk Sắk hoặc viếng chùa Linh Sơn…. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện ĐắK Mil |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đắk Mil | 17 | |||
Xã Đắk Gằn | 12 | |||
Xã Đắk Lao | 15 | |||
Xã Đak NDrót | 12 | |||
Xã Đắk RLa | 13 | |||
Xã Đắk Sắk | 19 | |||
Xã Đức Mạnh | 16 | |||
Xã Đức Minh | 17 | |||
Xã Long Sơn | 4 | |||
Xã Thuận An | 10 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đắk Nông |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Gia Nghĩa | 651xx | 64 | 41.788 | 286,6 | 146 |
Huyện Cư Jút | 654xx | 127 | 88.264 | 718,9 | 123 |
Huyện Đăk Glong | 652xx | 61 | 29.248 | 1.448,8 | 20 |
Huyện ĐắK Mil | 655xx | 135 | 87.831 | 682,7 | 129 |
Huyện Đắk R'Lấp | 658xx | 101 | 74.087 | 634,2 | 117 |
Huyện Đắk Song | 656xx | 96 | 56.829 | 807,8 | 70 |
Huyện Krông Nô | 653xx | 103 | 62.888 | 804,8 | 78 |
Huyện Tuy Đức | 657xx | 47 | 38.656 | 1.123,3 | 34 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |