Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Lục Yên – Yên Bái

Danh mục

Huyện Lục Yên

Huyện Lục Yên nổi tiếng với quần thể di tích khảo cổ học Hắc Y – Đại Cại, danh thắng hồ Thác Bà, vùng đất ngọc Lục Yên, hang Hùm, động Thủy Tiên, Xuân Long, bình nguyên xanh Khai Trung, hang Chùa São…du khách khi đến Lục yên còn được thưởng thức những đặc sản như cam sành, quýt sen, hồng không hạt.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Lục Yên

Lục yên có 24 đơn vị hành chính gồm thị trấn Yên Thế và 23 xã: Tân Phượng, Lâm Phượng, Khánh Thiện, Minh Chuẩn, Khai Trung, Mai Sơn, An Lạc, Tô Mậu, Tân Lĩnh, Yên Thắng, Minh Xuân, Mường Lai, Khánh Hoà, Động Quan, Tân Lập, Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến, Trúc Lâu, Phúc Lợi, Trung Tâm, Phan Thanh, An Phú và Minh Tiến.

Lục Yên có 16 dân tộc sinh sống, trong đó dân tộc Tày chiếm 53,3%, Kinh 21,2%, Nùng 10,4%, còn lại là các dân tộc Dao, Mường, Thái, Cao Lan, Dáy, Ngái, Pa Cô, Pa Dí, Xá, Tu Dí, Lô Lô, H’Mông.

Người Nùng ở Lục Yên rất thành thạo việc khai thác đất đồi, làm nương rẫy, trồng lúa nước. Vật dụng chủ yếu là công cụ có sức kéo như cày, bừa, hệ thống cọn nước, mương tưới. Ngoài trồng trọt, người Nùng còn chăn nuôi đại gia súc như trâu, bò, lợn, các loại gia cầm và nuôi cá.

Bản đồ Huyện Lục Yên

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lục Yên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Yên Thế24
Xã An Lạc9
Xã An Phú14
Xã Động Quan16
Xã Khai Trung5
Xã Khánh Hòa8
Xã Khánh Thiện16
Xã Lâm Thượng19
Xã Liễu Đô11
Xã Mai Sơn8
Xã Minh Chuẩn10
Xã Minh Tiến14
Xã Minh Xuân23
Xã Mường Lai20
Xã Phan Thanh8
Xã Phúc Lợi11
Xã Tân Lập11
Xã Tân Lĩnh18
Xã Tân Phượng9
Xã Tô Mậu10
Xã Trúc Lâu11
Xã Trung Tâm13
Xã Vĩnh Lạc11
Xã Yên Thắng8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Yên Bái

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Yên Bái
331xx611
95.361 106,7419893
Thị xã Nghĩa Lộ
337xx128
27.33629,8917
Huyện Lục Yên
333xx307
102.946809,2127
Huyện Mù Căng Chải
335xx123
49.2551.20241
Huyện Trạm Tấu
336xx70
26.704746,236
Huyện Trấn Yên
339xx229
79.397628,6126
Huyện Văn Chấn
338xx363
144.1521.211119
Huyện Văn Yên
334xx332
116.0001.391,583
Huyện Yên Bình
332xx279
103.776773,2134

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

Exit mobile version