Danh mục
Huyện Văn Chấn
Huyện Văn Chấn hấp dẫn du khách nhờ những lễ hội, trò chơi dân gian phong phú được tổ chức vào các dịp lễ tết cổ truyền. Người Thái có lễ hội Xên đông, Xên mường, Lồng tồng, các trò chơi tó mắc lẹ, ném còn; người Khơ Mú có lễ hội Rước mẹ lúa, Mùa măng mọc; dân tộc H’Mông có hội Gầu tào, Nào sồng, các trò chơi cưỡi ngựa bắn súng, đánh yến, ném pao; dân tộc Tày có lễ hội Tăm khẩu mẩu (giã cốm), hội Cầu mùa, các trò chơi đu quay, gõ đuống; dân tộc Daocó lễ Cấp sắc, Tết nhảy…
Ngoài ra, Văn Chấn cũng là vùng đất có nhiều thắng cảnh, địa danh nổi tiếng như: đèo Lũng Lô, khu sinh thái Suối Giàng có độ cao trên 1.300m, với loại chè shan hàng trăm năm tuổi; suối khoáng nóng bản Bon, bản Hốc; thành Viềng Công, Nậm Tốc Tát gắn liền với văn hoá dân tộc Thái; khu di chỉ khảo cổ học hang Thẩm Thoóng, Thẩm Han; cánh đồng Mường Lò…và đặc sản nếp thơm Tú Lệ.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Văn Chấn |
||
Huyện Văn Chấn có 31 đơn vị hành chính gồm 3 thị trấn (Nông trường Liên Sơn, Nông trường Nghĩa Lộ, Nông trường Trần Phú) và 28 xã: Tú Lệ, Nậm Búng, Gia Hội, Sùng Đô, Nậm Mười, An Lương, Nậm Lành, Sơn Lương, Suối Quyền, Suối Giàng, Sơn A, Phù Nham, Nghĩa Sơn, Suối Bu, Sơn Thịnh, Thanh Lương, Hạnh Sơn, Phúc Sơn, Thạch Lương, Đại Lịch, Đồng Khê, Cát Thịnh, Tân Thịnh, Chấn Thịnh, Bình Thuận, Thượng Bằng La, Minh An, Nghĩa Tâm
Trên địa bàn Văn Chấn có 23 dân tộc cùng sinh sống, trong đó dân tộc Kinh chiếm 34,05 %; Thái 22,38%; Tày 17,11%; Dao 8,93 %; Mường 7,57%; H’Mông 6,22 %; Giáy 1,48%; Khơ Mú 0,74 %, Người Khơ Mú (Xá Cẩu, Xá) ở Văn Chấn sống tập trung tại xã Nghĩa Sơn, người Khơ Mú có tiếng nói riêng thuộc nhóm ngôn ngữ Môn – Kh’me (thuộc dòng ngôn ngữ Nam á). |
Bản đồ Huyện Văn Chấn |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Văn Chấn |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ 14
Thị trấn N.T.Liên Sơn 10
Thị trấn N.T.Trần Phú 13
Xã An Lương 12
Xã Bình Thuận 20
Xã Cát Thịnh 26
Xã Chấn Thịnh 12
Xã Đại Lịch 15
Xã Đồng Khê 14
Xã Gia Hội 8
Xã Hạnh Sơn 10
Xã Minh An 8
Xã Nậm Búng 10
Xã Nậm Lành 7
Xã Nậm Mười 8
Xã Nghĩa Sơn 6
Xã Nghĩa Tâm 21
Xã Phúc Sơn 9
Xã Phù Nham 18
Xã Sơn A 10
Xã Sơn Lương 10
Xã Sơn Thịnh 18
Xã Sùng Đô 5
Xã Suối Bu 4
Xã Suối Giàng 8
Xã Suối Quyền 5
Xã Tân Thịnh 15
Xã Thạch Lương 11
Xã Thanh Lương
8
Xã Thượng Bằng La
17
Xã Tú Lệ
11
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Yên Bái |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Yên Bái
331xx 611
95.361 106,7419 893
Thị xã Nghĩa Lộ
337xx 128
27.336 29,8 917
Huyện Lục Yên
333xx 307
102.946 809,2 127
Huyện Mù Căng Chải
335xx 123
49.255 1.202 41
Huyện Trạm Tấu
336xx 70
26.704 746,2 36
Huyện Trấn Yên
339xx 229
79.397 628,6 126
Huyện Văn Chấn
338xx 363
144.152 1.211 119
Huyện Văn Yên
334xx 332
116.000 1.391,5 83
Huyện Yên Bình
332xx 279
103.776 773,2 134
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km²
Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km²
Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km²
Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc