Xã Suối Bu – Văn Chấn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Văn Chấn , thuộc Tỉnh Yên Bái , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Suối Bu – Văn Chấn | |||||||||||||||||
Bản đồ Xã Suối Bu – Văn Chấn |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Văn Chấn |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ 14 Thị trấn N.T.Liên Sơn 10 Thị trấn N.T.Trần Phú 13 Xã An Lương 12 Xã Bình Thuận 20 Xã Cát Thịnh 26 Xã Chấn Thịnh 12 Xã Đại Lịch 15 Xã Đồng Khê 14 Xã Gia Hội 8 Xã Hạnh Sơn 10 Xã Minh An 8 Xã Nậm Búng 10 Xã Nậm Lành 7 Xã Nậm Mười 8 Xã Nghĩa Sơn 6 Xã Nghĩa Tâm 21 Xã Phúc Sơn 9 Xã Phù Nham 18 Xã Sơn A 10 Xã Sơn Lương 10 Xã Sơn Thịnh 18 Xã Sùng Đô 5 Xã Suối Bu 4 Xã Suối Giàng 8 Xã Suối Quyền 5 Xã Tân Thịnh 15 Xã Thạch Lương 11 Xã Thanh Lương
8 Xã Thượng Bằng La
17 Xã Tú Lệ
11
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Yên Bái |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Yên Bái
331xx 611
95.361 106,7419 893 Thị xã Nghĩa Lộ
337xx 128
27.336 29,8 917 Huyện Lục Yên
333xx 307
102.946 809,2 127 Huyện Mù Căng Chải
335xx 123
49.255 1.202 41 Huyện Trạm Tấu
336xx 70
26.704 746,2 36 Huyện Trấn Yên
339xx 229
79.397 628,6 126 Huyện Văn Chấn
338xx 363
144.152 1.211 119 Huyện Văn Yên
334xx 332
116.000 1.391,5 83 Huyện Yên Bình
332xx 279
103.776 773,2 134
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km² Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km² Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km² Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km² Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km² Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km² Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km² Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km² Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km² Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km² Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc