Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 1 – Bảo Lộc

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường 1 – Bảo Lộc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bảo Lộc , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 1 – Bảo Lộc

Bản đồ Phường 1 – Bảo Lộc

Đường 28 Tháng 31-5, 2-38 674720
Đường Bùi Thị Xuân1-133, 2-114 674724
Đường Chu Văn An106-146, 185-333 674723
Đường Đề Thám1-41, 2-6 674728
Đường Đinh Tiên Hoàng1-89, 2-56 674721
Đường Hà Giang1-43, 2-20 674731
Đường Hà GiangHẻm 43a 674733
Đường Hà Giang, Ngõ 431-25 674732
Đường Hai Bà Trưng1-81, 2-20 674710
Đường Hải Thượng Lãn Ông1-13, 2-62 674730
Đường Hoàng Văn Thụ 674726
Đường Hồng Bàng2-4, 31-65 674708
Đường Hồ Tùng Mậu1-63 674725
Đường Huyền Trân Công Chúa2-20 674718
Đường Kim Đồng1-5 674707
Đường Lê Hồng Phong1-111, 2-150 674703
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 982-6 674704
Đường Lê Thị Hồng Gấm1-31, 2-24 674717
Đường Lê Thị Pha1-105, 2-66 674705
Đường Lý Thường Kiệt4-62, 49-111 674722
Đường Lý Tự Trọng1-5 674706
Đường Mê Linh1-25, 2- 674711
Đường Ngô Thời Nhậm1-41, 2-42 674719
Đường Nguyễn Công Trứ1-11, 2-76 674729
Đường Phan Bội Châu1-219, 2-94 674709
Đường Phan Đăng Lưu1-177, 2-76 674712
Đường Phan Đăng Lưu, Ngõ 1031-43 674716
Đường Phan Đăng Lưu, Ngõ 431-45 674713
Đường Phan Đăng Lưu, Ngõ 452-38 674714
Đường Phan Đăng Lưu, Ngõ 571-13 674715
Đường Phan Đình Giót1-41, 2-24 674727

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bảo Lộc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường B'Lao45
Phường Lộc Phát49
Phường Lộc Sơn19
Phường Lộc Tiến46
Phường Phường 131
Phường Phường 249
Xã Đại Lào15
Xã Đạ M'Bri14
Xã Lộc Châu22
Xã Lộc Nga8
Xã Lộc Thanh9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

Exit mobile version