Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 15 – Phú Nhuận 

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường 15 – Phú Nhuận  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phú Nhuận  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 15 – Phú Nhuận 

Bản đồ Phường 15 – Phú Nhuận 

Dãy nhà Lô A,b,c,d,e, Khu chung cư 115 Nguyễn Đình Chín 725317
Đường Duy Tân1-139, 2-150 725339
Đường Duy Tân, Hẻm 1011-21, 2-18 725343
Đường Duy Tân, Hẻm 1081-3 725351
Đường Duy Tân, Hẻm 1171-3, 2-4 725349
Đường Duy Tân, Hẻm 1261-7, 2-8 725350
Đường Duy Tân, Hẻm 1291-5 725348
Đường Duy Tân, Hẻm 131-37, 2-20 725340
Đường Duy Tân, Hẻm 1351-5 725346
Đường Duy Tân, Hẻm 1381-5, 2-6 725347
Đường Duy Tân, Hẻm 1422-4 725345
Đường Duy Tân, Hẻm 421-9, 2-10 725357
Đường Duy Tân, Hẻm 501-29, 2-32 725356
Đường Duy Tân, Hẻm 541-3, 2-24 725359
Đường Duy Tân, Hẻm 632-10 725341
Đường Duy Tân, Hẻm 721-15 725354
Đường Duy Tân, Hẻm 731-3, 2-22 725342, 725355
Đường Duy Tân, Hẻm 801-25 725353
Đường Duy Tân, Hẻm 961-25, 2-26 725352
Đường Hoàng Văn Thụ1-89 725325
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 231-3, 2-6 725327
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 731-5, 2-16 725326
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 91-23 725328
Đường Huỳnh Văn Bánh2-104 725303
Đường Huỳnh Văn Bánh, Hẻm 181-15, 2-14 725304
Đường Huỳnh Văn Bánh, Hẻm 281-35, 2-36 725305
Đường Huỳnh Văn Bánh, Hẻm 522-8 725306
Đường Huỳnh Văn Bánh, Hẻm 581-19, 2-34 725307
Đường Huỳnh Văn Bánh, Hẻm 681-33, 2-40 725308
Đường Huỳnh Văn Bánh, Hẻm 721-33, 2-38 725309
Đường Huỳnh Văn Bánh, Ngách 30, Hẻm 581-5, 2-12 725338
Đường Nguyễn Đình Chính1-117, 2-126 725312
Đường Nguyễn Đình Chính, Hẻm 331-55, 2-38 725313
Đường Nguyễn Đình Chính, Hẻm 531-9, 2-12 725314
Đường Nguyễn Đình Chính, Hẻm 691-37, 2-36 725315
Đường Nguyễn Đình Chính, Hẻm 871-41, 2-30 725316
Đường Nguyễn Trọng Tuyển1-129, 2-126 725318
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 112-16 725321
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 621-7, 2-8 725319
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 91số Liên Gia 725320
Đường Nguyễn Văn Trổi, Hẻm 381-27, 2-36 725344
Đường Phan Đình Phùng215-277 725300
Đường Phan Đình Phùng277-371 725337
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 2371-15, 2-20 725302
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 2431-3, 2-26 725301
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 2892-12 725331
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 3211-19, 2-26 725330
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 3371-5, 2-16 725329
Đường Trần Huy Liệu78-200 725310
Đường Trần Huy Liệu, Hẻm 1201-17, 2-22 725311
Đường Trần Huy Liệu, Hẻm 1401-21, 2-12 725322
Đường Trần Huy Liệu, Hẻm 1581-37, 2-40 725323
Đường Trần Huy Liệu, Hẻm 1761-39, 2-40 725324
Đường Trần Khắc Chân1-43, 2-86 725332
Đường Trần Khắc Chân, Hẻm 171-13, 2-6 725336
Đường Trần Khắc Chân, Hẻm 231-13, 2-26 725335
Đường Trần Khắc Chân, Hẻm 481-11 725333
Đường Trần Khắc Chân, Hẻm 741-5, 2-4 725334

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phú Nhuận

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 11012.2280,19
Phường Số 1052974133295,2
Phường Số 1161104680,2345513
Phường Số 12226820,164263
Phường Số 1311105830,1475593
Phường Số 141685000,1556667
Phường Số 1559132190,2357474
Phường Số 172997130,1564753
Phường Số 214154250,3939551
Phường Số 31186370,19 45458
Phường Số 435135180,2848279
Phường Số 534155110,351703
Phường Số 72921220,444823
Phường Số 8509320,33107
Phường Số 990185881,3913373

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version