Phường 17 – Phú Nhuận  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phú Nhuận  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 17 – Phú Nhuận 

Bản đồ Phường 17 – Phú Nhuận 

Đường Cao Thắng1-129, 2-148725212
Đường Cao Thắng, Hẻm 1051-37, 2-36725215
Đường Cao Thắng, Hẻm 1231-15, 2-14725214
Đường Cao Thắng, Hẻm 1291-29725213
Đường Cao Thắng, Hẻm 671-25, 2-26725217
Đường Cao Thắng, Hẻm 691-31, 2-32725218
Đường Cao Thắng, Hẻm 991-55, 2-38725216
Đường Đào Duy Từ1-27, 2-28725209
Đường Huỳnh Văn Bánh1-127725221
Đường Hùynh Văn Bánh, Hẻm 1111-55, 2-40725228
Đường Hùynh Văn Bánh, Hẻm 1231-31725229
Đường Hùynh Văn Bánh, Hẻm 391-29, 2-22725222
Đường Hùynh Văn Bánh, Hẻm 612-18725223
Đường Hùynh Văn Bánh, Hẻm 651-57, 2-62725224
Đường Hùynh Văn Bánh, Hẻm 731-61, 2-64725225
Đường Hùynh Văn Bánh, Hẻm 891-65, 2-62725226
Đường Hùynh Văn Bánh, Hẻm 951-41, 2-56725227
Đường Ngô Thời Nhiệm1-57, 2-70725211
Đường Nguyễn Trường Tộ1-17, 2-10725210
Đường Nguyễn Văn Trỗi2-56725219
Đường Phan Đình Phùng1-207725200
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 1371-9, 2-34725203
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 1851-31, 2-96725202
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 2031-3, 2-6725201
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 271-29, 2-16725208
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 411-37, 2-18725207
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 551-11, 2-28725206
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 611-17, 2-14725205
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 711-11, 2-32725204

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phú Nhuận

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 11012.2280,19
Phường Số 1052974133295,2
Phường Số 1161104680,2345513
Phường Số 12226820,164263
Phường Số 1311105830,1475593
Phường Số 141685000,1556667
Phường Số 1559132190,2357474
Phường Số 172997130,1564753
Phường Số 214154250,3939551
Phường Số 31186370,1945458
Phường Số 435135180,2848279
Phường Số 534155110,351703
Phường Số 72921220,444823
Phường Số 8509320,33107
Phường Số 990185881,3913373

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post