Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường An Biên – Lê Chân

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường An Biên – Lê Chân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lê Chân , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Biên – Lê Chân

Bản đồ Phường An Biên – Lê Chân

Đường Cát Cụt1-119, 2-102 183665
Đường Cát CụtNgõ 26 183701
Đường Cát CụtNgõ 37 183696
Đường Cát CụtNgõ 41 183697
Đường Cát CụtNgõ 51 183698
Đường Cát CụtNgõ 56 183702
Đường Cát CụtNgõ 58 183703
Đường Cát CụtNgõ 67 183699
Đường Cát CụtNgõ 74 183704
Đường Cát CụtNgõ 85 183700
Đường Cát Cụt, Ngõ 261-30 183666
Đường Hai Bà Trưng1-85 183677
Đường Hai Bà Trưng2-262, 99-199 183667
Đường Hai Bà TrưngNgõ 103 184547
Đường Hai Bà TrưngNgõ 104 184548
Đường Hai Bà TrưngNgõ 126 184557
Đường Hai Bà TrưngNgõ 133 184549
Đường Hai Bà TrưngNgõ 138 184554
Đường Hai Bà TrưngNgõ 140 184555
Đường Hai Bà TrưngNgõ 143 184550
Đường Hai Bà TrưngNgõ 149 184551
Đường Hai Bà TrưngNgõ 153 184552
Đường Hai Bà TrưngNgõ 184 184558
Đường Hai Bà TrưngNgõ 186 184553
Đường Hai Bà TrưngNgõ 19 184535
Đường Hai Bà TrưngNgõ 218 184559
Đường Hai Bà TrưngNgõ 226 184560
Đường Hai Bà TrưngNgõ 242 184561
Đường Hai Bà TrưngNgõ 30 184541
Đường Hai Bà TrưngNgõ 34 184542, 184543
Đường Hai Bà TrưngNgõ 43 184536
Đường Hai Bà TrưngNgõ 49 184537
Đường Hai Bà TrưngNgõ 55 184538
Đường Hai Bà TrưngNgõ 60 184544
Đường Hai Bà TrưngNgõ 69 184539
Đường Hai Bà TrưngNgõ 72 184545
Đường Hai Bà TrưngNgõ 73 184540
Đường Hai Bà TrưngNgõ 96 184546
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 111-23, 2-42 183678
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 1331-50 183669
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 1531-21, 2-28 183670
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 171-43, 2-40 183679
Đường Hai Bà Trưng Ngõ 170 184556
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 1701-89, 2-110 183671
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 1861-29, 2-110 183672
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 291-79, 2-70 183680
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 631-33, 2-42 183681
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 791-17, 2-42 183682
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 961-23, 2-44 183668
Đường Lê Chân1-55, 2-74 183676
Đường Mê Linh1-79, 2-86 183673
Đường Mê Linh56-98, 87-125 183683
Đường Mê LinhNgõ 18 183705
Đường Mê LinhNgõ 37 183708
Đường Mê LinhNgõ 40 183706
Đường Mê LinhNgõ 46 183707
Đường Mê LinhNgõ 59 183709
Đường Mê LinhNgõ 61 184530
Đường Mê LinhNgõ 63 184531
Đường Mê LinhNgõ 65 184532
Đường Mê LinhNgõ 73 184533
Đường Mê LinhNgõ 79 184534
Đường Mê LinhNgõ 82 183684
Đường Mê LinhNgõ 99 183685
Đường Mê Linh, Ngõ 21-20 183674
Đường Mê Linh, Ngõ 571-19 183675
Đường Mê Linh, Ngõ 901-17, 2-20 183686
Đường Mê Linh, Ngõ 971-48 183687
Đường Nguyễn Đức Cảnh1-94 183660
Đường Nguyễn Đức CảnhNgõ 34 183688
Đường Nguyễn Đức CảnhNgõ 36 183689
Đường Nguyễn Đức CảnhNgõ 57 183690
Đường Nguyễn Đức CảnhNgõ 58 183691
Đường Nguyễn Đức CảnhNgõ 79 183692
Đường Nguyễn Đức CảnhNgõ 83 183693
Đường Nguyễn Đức CảnhNgõ 85 183694
Đường Nguyễn Đức CảnhNgõ 93 183695
Đường Nguyễn Đức Cảnh, Ngõ 231-20 183661
Đường Nguyễn Đức Cảnh, Ngõ 431-31, 2-14 183662
Đường Nguyễn Đức Cảnh, Ngõ 491-35, 2-22 183663
Đường Nguyễn Đức Cảnh, Ngõ 551-79, 2-12 183664

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lê Chân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Biên82
Phường An Dương41
Phường Cát Dài36
Phường Đông Hải31
Phường Dư Hàng16
Phường Dư Hàng Kênh132
Phường Hàng Kênh29
Phường Hồ Nam46
Phường Kênh Dương32
Phường Lam Sơn57
Phường Nghĩa Xá72
Phường Niệm Nghĩa53
Phường Trại Cau36
Phường Trần Nguyên Hãn28
Phường Vĩnh Niệm57

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version