Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường An Hòa – Sa Đéc

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường An Hòa – Sa Đéc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Sa Đéc , thuộc Tỉnh Đồng Tháp , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Hòa – Sa Đéc

Bản đồ Phường An Hòa – Sa Đéc

Đường 848Khu chung cư An Hoà 873659
Đường Hồ Tùng MậuKhu chung cư Tân Thuận 873665
Đường Hồ Tùng MậuTân An 873654
Đường Hồ Tùng MậuTân Thuận 873660
Đường Nàng HaiTân Bình 873624
Đường Nàng HaiTân Thuận 873664
Đường Ngã An 873652
Đường Ngã AnTân An 873653
Đường Ngã AnTân Hoà 873656
Đường Ngô Gia TựTân Hoà 873658
Đường Nguyễn Cư TrinhKhu chung cư Khóm Tân Binh 873650
Đường Nguyễn Cư TrinhTân Bình 873627
Đường Nguyễn Sinh SắcTân Bình 873628
Đường Rạch Ca Mên 873657
Đường Rạch Nàng Hai2-94, Tân Hòa 873615
Đường Rạch Nàng Hai, Tân An184-360, 223-685 873614
Đường Số 1Khu công nghiệp Tân Hoà 873655
Đường Thống Nhất687-715 873606
Đường Thống NhấtKhu dân cư Tân Hòa 873620
Đường Thống NhấtTân Thuận 873661, 873662
Đường Thống Nhất, Hẻm 176/1Tân Thuận 873678
Đường Thống Nhất, Hẻm 182/1Tân Thuận 873677
Đường Thống Nhất, Hẻm 66/1Tân Thuận 873679
Đường Tỉnh lộ 848Khu công nghiệp A 873623
Đường Tỉnh lộ 848Khu dân cư Tân Thuận 873621
Đường Tỉnh lộ 848Khu tập thể Cán Bộ CNV 873622
Đường Tỉnh lộ 848Tân Bình 873629
Đường Tỉnh Lộ 848, Hẻm 1Tân Bình 873667
Đường Tỉnh Lộ 848, Hẻm 122, Tân An1, -14 873611
Đường Tỉnh lộ 848, Hẻm 124/1Tân Bình 873673
Đường Tỉnh Lộ 848, Hẻm 124, Tân An1, -16 873612
Đường Tỉnh Lộ 848, Hẻm 134-1361-10, Tân An 873608
Đường Tỉnh lộ 848, Hẻm 136/1Tân Bình 873672
Đường Tỉnh lộ 848, Hẻm 14Tân An 873676
Đường Tỉnh lộ 848, Hẻm 176/1Tân An 873675
Đường Tỉnh lộ 848, Hẻm 182/1Tân An 873674
Đường Tỉnh lộ 848, Hẻm 2Tân Bình 873668
Đường Tỉnh lộ 848, Hẻm 3Tân Bình 873669
Đường Tỉnh lộ 848, Hẻm 4Tân Bình 873670
Đường Tỉnh lộ 848, Hẻm 5Tân Bình 873671
Đường Tỉnh Lộ 848, Hẻm Rạch Chùa48-64, Tân An 873609
Đường Tỉnh Lộ 848, Tân An1-129, 2-182 873607
Đường Tỉnh Lộ 848, Tân An Hẻm 50, Ngách 481, -49 873610
Đường Tỉnh Lộ 848, Tân Hòa1-31, 2-78 873613
Đường Tỉnh lộ 8521-8, 2-26 873619
Đường Tỉnh Lộ 852, Tân Hòa1-115, 2-124 873616
Đường Tôn Đức Thắng236-248 873605
Đường Tôn Đức ThắngTân Bình 873626
Đường Trạm BơmTân An 873651
Đường Trần Phú153-236 873603
Đường Trần PhúTân Bình 873625
Đường Trần Phú, Hẻm 182/1Tân Bình 873666
Đường Trần Phú, Hẻm 2361-12 873604
Đường Trần Thị NhượngTânThuận 873663
Khóm Tân An 873617
Khóm Tân Hòa 873618

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sa Đéc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Hòa57
Phường Phường 1108
Phường Phường 299
Phường Phường 345
Phường Phường 414
Phường Tân Quy Đông16
Xã Tân Khánh Đông13
Xã Tân Phú Đông20
Xã Tân Quy Tây11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Tháp

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Lãnh8110x - 8114x161.292 107,21.505
Thị xã Hồng Ngự8150x - 8154x77.735122,2636
Thành phố Sa Đéc
818xx383
152.237 59,812.545
Huyện Cao Lãnh
8115x - 8119x227
200.689491,1409
Huyện Châu Thành819xx97150.936246,2 613
Huyện Hồng Ngự
8155x - 8159x101
144.232209,7688
Huyện Lai Vung
8175x - 8179x86
160.019238,2672
Huyện Lấp Vò
8170x - 8174x82
180.024245,9732
Huyện Tam Nông
813xx64
105.290528199
Huyện Tân Hồng
814xx61
90.994291,5312
Huyện Thanh Bình
816xx59
154.192329,5468
Huyện Tháp Mười
812xx130
137.481507,7271

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version