Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường An Thới – Bình Thuỷ

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường An Thới – Bình Thuỷ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thuỷ , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Thới – Bình Thuỷ

Bản đồ Phường An Thới – Bình Thuỷ

Đường Cách Mạng Tháng 81-15 902929
Đường Cách Mạng Tháng 819-71 902899
Đường Cách Mạng Tháng 8250-314 902885
Đường Cách Mạng Tháng 873-167 902889
Đường Cách Mạng Tháng 8Hẻm 115 902955, 902956, 902957, 902958, 902959
Đường Cách Mạng Tháng 8Hẻm 71 902886
Đường Cách Mạng Tháng 8Hẻm 91 902888, 902897
Đường Cách Mạng Tháng 8Hẻm 93 902887, 902928, 902936, 902937
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 531-135, 2-158 902902
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 532-8 902903
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 551-19, 2-20 902901
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 691-21, 2-4 902900
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 911-67, 2-54 902896
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 931-87 902895
Đường Cánh Mạng Tháng 8, Hẻm 1152-6 902891
Đường Cánh Mạng Tháng 8, Hẻm 1312-10 902890
Đường Cánh Mạng Tháng 8, Ngõ 951-69, 2-68 902892
Đường Nguyễn Thông 902930
Đường Nguyễn ThôngHẻm 91 902944
Đường Nguyễn ThôngHẻm 95 902894, 902898, 902938, 902939, 902940 (..)
Đường Nguyễn Thông, Hẻm 952-10 902893
Đường Nguyễn Việt Dũng 902935
Đường Trần Quang Diệu1-585 902904
Đường Trần Quang DiệuHẻm 14 902965
Đường Trần Quang DiệuHẻm 15 902963
Đường Trần Quang DiệuHẻm 162 902962, 902964
Đường Trần Quang DiệuHẻm 287 902960
Đường Trần Quang Diệu, Hẻm 1271-5, 2-58 902912
Đường Trần Quang Diệu, Hẻm 1272-20 902913
Đường Trần Quang Diệu, Hẻm 1622-4 902923
Đường Trần Quang Diệu, Hẻm 1622-60 902921
Đường Trần Quang Diệu, Hẻm 2871-19, 2-10 902915
Đường Trần Quang Diệu, Hẻm 5171-5 902917
Đường Trần Quang Diệu, Hẻm 711-11 902905
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 1011-17, 1-7 902908
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 1032-6 902909
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 1051-35 902910
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 1071-21 902911
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 1621-53, 2-62 902919
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 1622-18 902920
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 1622-8 902922
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 1632-8 902914
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 1701-17, 2-18 902924
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 1721-37, 2-8 902925
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 1741-17, 2-22 902926
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 4951-5, 2-4 902916
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 5571-79, 2-74 902918
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 732-8 902906
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 751-17 902907
Đường Vành Đai Phi Trường2-398, 3-247 902931
Đường Vành Đai Phi TrườngHẻm 113 902961, 902973
Đường Vành Đai Phi TrườngHẻm 13 902971
Đường Vành Đai Phi TrườngHẻm 2 902969
Đường Vành Đai Phi TrườngHẻm 20 902967
Đường Vành Đai Phi TrườngHẻm 22 902966
Đường Vành Đai Phi TrườngHẻm 30 902968
Đường Vành Đai Phi TrườngHẻm 32 902970
Đường Vành Đai Phi TrườngNgõ 65 902932
Đường Vành Đai Phi TrườngNgõ 69 902933, 902934
Đường Vành Đai Phi Trường 31249-285, 400-468 902927
Khu vực 10 902977
Khu vực 5 902972
Khu vực 6 902974
Khu vực 7 902975
Khu vực 8 902976

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thuỷ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Thới93
Phường Bình Thủy57
Phường Bùi Hữu Nghĩa74
Phường Long Hòa110
Phường Long Tuyền99
Phường Thới An Đông91
Phường Trà An30
Phường Trà Nóc83

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version