Phường Bình Thủy – Bình Thuỷ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thuỷ , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bình Thủy – Bình Thuỷ

Bản đồ Phường Bình Thủy – Bình Thuỷ

Đường Bùi Hữu Nghĩa902832
Đường Bùi Hữu Nghĩa1-54902839
Đường Bùi Hữu Nghĩa – Hương Lộ 28902840
Đường Bùi Hữu Nghĩa – Hương Lộ 28, Ngõ 11-53902841
Đường Bùi Hữu Nghĩa – Hương Lộ 28, Ngõ 101-35902851
Đường Bùi Hữu Nghĩa – Hương Lộ 28, Ngõ 41-51902842
Đường Bùi Hữu Nghĩa – Hương Lộ 28, Ngõ 51-48902843
Đường Bùi Hữu Nghĩa – Hương Lộ 28, Ngõ 61-54902844
Đường Bùi Hữu Nghĩa – Hương Lộ 28, Ngõ 71-50902845
Đường Bùi Hữu Nghĩa – Hương Lộ 28, Ngõ 81-30902846
Đường Bùi Hữu Nghĩa – Hương Lộ 28, Ngõ 91-50902847
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Ngõ 21-50902838
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Ngõ 31-44902837
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Ngõ 51-54902836
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Ngõ 61-75902834
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Ngõ 6a1-65902835
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Ngõ 91-55902833
Đường Huỳnh Phan Hộ1-51902818
Đường Huỳnh Phan Hộ, Ngõ 221-30902819
Đường Huỳnh Phan Hộ, Ngõ 241-40902820
Đường Huỳnh Phan Hộ, Ngõ 261-40902821
Đường Lê Hồng Phong902806
Đường Lê Hồng Phong1-17, 1-18902805
Đường Lê Hồng Phong1-38902831
Đường Lê Hồng Phong1-61902828
Đường Lê Hồng Phong28-42902825
Đường Lê Hồng Phongngã 3 Hồi Lực902856
Đường Lê Hồng PhongNgõ 12902829
Đường Lê Hồng PhongNgõ 5902810
Đường Lê Hồng PhongNgõ 7902811
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 11-45, 1-47902808
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 101-60902830
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1111-23902813
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 131-61902814
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 141-38902827
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 151-63902815
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 16-12902826
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 171-25902816
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1814-41902824
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 191-7902817
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 201-35902822
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 31-51902809
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 91-40902812
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ Xóm Lưới1-47, 2-36902807
Khu Công An Quận Bình Thủy902854
Khu dân cư Ngân Thuận, Lô 1-100902852
Khu Quận Ủy Quận Bình Thủy902855
Khu tập thể 720, Lô nhà 1/16-38/16902823
Khu UBND Quận Bình Thủy902853
Khu vực 1902860
Khu vực 2902861
Khu vực 3902862
Khu vực 4902863
Khu vực 5902857
Khu vực 5Tổ 19902858
Khu vực 6902859
Khu vực 7902864

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thuỷ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Thới93
Phường Bình Thủy57
Phường Bùi Hữu Nghĩa74
Phường Long Hòa110
Phường Long Tuyền99
Phường Thới An Đông91
Phường Trà An30
Phường Trà Nóc83

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.79429,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328119,5831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964255,7473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post