Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Bùi Hữu Nghĩa – Bình Thuỷ

viet nam infomation

Phường Bùi Hữu Nghĩa – Bình Thuỷ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thuỷ , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bùi Hữu Nghĩa – Bình Thuỷ

Bản đồ Phường Bùi Hữu Nghĩa – Bình Thuỷ

Đường Cách Mạng Tháng 8246-314 903461
Đường Cách Mạng Tháng 8316-416 903463
Đường Cách Mạng Tháng 8448-614 903460
Đường Cách Mạng Tháng 886-244 903462
Đường Cách Mạng Tháng 8Hẻm 10 903555
Đường Cách Mạng Tháng 8Hẻm 12 903556
Đường Cách Mạng Tháng 8Hẻm 13 903554
Đường Cách Mạng Tháng 8Hẻm 38 903558
Đường Cách Mạng Tháng 8Hẻm 50 903557
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 11610-70, 2-89 903466
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 1642-78 903468
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 1801-41, 2-18 903469
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 2441-37, 2-74 903470
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 244, Ngách 401-7, 2-16 903471
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 244, Ngách 62-6 903472
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 2861-97, 2-66 903474
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 286, Ngách 101-7, 2-16 903475
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 286, Ngách 431-7, 2-4 903476
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 2901-7, 2-6 903477
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 3001-69, 2-50 903478
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 300, Ngách 282-10 903479
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 300, Ngách 311-6 903480
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 300, Ngách 321-9, 2-10 903481
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 300, Ngách 441-11, 2-8 903482
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 300, Ngách 502-10 903483
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 300, Ngách 592-8 903484
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 3141-41, 2-36 903485
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 314, Ngách 291-17, 2-12 903486
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 314, Ngách 341-3, 2-4 903487
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 314, Ngách 71-5 903488
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 3281-7, 2-16 903489
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 3402-10 903490
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 3642-4, 3-15 903491
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 3662-16 903473
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 3701-25, 2-12 903492
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 4122-16 903493
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 4242-8 903494
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 4422-60 903495
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 442, Ngách 182-6 903496
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 442, Ngách 281-7, 2-4 903497
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 444, Ngách 312-6 903498
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 444, Ngách 372-8 903499
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 4742-22 903500
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 4761-23 903501
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 4821-35 903502
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 482, Ngách 212-28 903503
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 4961-3, 2-4 903504
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 4981-5 903505
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 5021-3 903506
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 5121-41, 2-74 903507
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 5462-30 903508
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 5481-9 903509
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 5562-24 903540
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 6001-15, 2-8 903541
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 791-9, 2-10 903464
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 811-9, 2-12 903465
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 86-Số nhà A,B1-63, 2-54 903542
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 86-Số nhà C1-39, 2-40 903543
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 982-34 903544
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngách 10, Hẻm 41210-20 903551
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngách 16, Hẻm 4121-21, 2-12 903552
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngách 35, Hẻm 4441-5 903553
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngách 4Hẻm 370 903467
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngách 6, Hẻm 3701-7, 2-6 903550
Đường Cư xá Đinh Tiên Hoàng1-27, 2-28 903545
Đường Nguyễn Thông1-123, 2-304 903549
Khu chung cư Công ty Bao BìDãy nhà 2a-12a 1a-11a 903546
Khu vực 1 903559
Khu vực 2 906010
Khu vực 3 906011
Khu vực 4 906012
Khu vực 9 906013
Xóm Cồn Khương 903547
Xóm Cồn Sơn 903548

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thuỷ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Thới93
Phường Bình Thủy57
Phường Bùi Hữu Nghĩa74
Phường Long Hòa110
Phường Long Tuyền99
Phường Thới An Đông91
Phường Trà An30
Phường Trà Nóc83

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long