Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Chánh Lộ – Quảng Ngãi

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Chánh Lộ – Quảng Ngãi cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quảng Ngãi , thuộc Tỉnh Quảng Ngãi , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Chánh Lộ – Quảng Ngãi

Bản đồ Phường Chánh Lộ – Quảng Ngãi

Đường Chu Văn An2-22 571226
Đường Lê Lợi1-281, 2-288 571229
Đường Phan Đình Phùng152-342, 163-375 571228
Đường Quang Trung590-1226 571227
Đường Trần Hưng Đạo2-198 571225
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 132 574406
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 160 574407
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 178 574408
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 192 574409
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 196 574410
Đường Võ Thị Sáu1-315, 2-306 571230
Khu tập thể Công Ty Công TrìnhDãy nhà 1 Từ 1-14 571234
Khu tập thể Công Ty Công TrìnhDãy nhà 2 Từ Số 1-14 571235
Khu tập thể Công Ty Công Trình Quản Lý Và Sửa Chữa ĐDãy nhà 2 Từ Số 1-20 571237
Khu tập thể Công Ty DượcDãy nhà 1a-12a 571231
Khu tập thể Công Ty DượcDãy nhà 1b-12b 571232
Khu tập thể Công Ty DượcDãy nhà 1c-12c 571233
Khu tập thể Công Ty Quản Lý Và Sửa Chữa Đường BộDãy nhà 1 Từ Số 1-12 571236
Tổ 1 571240
Tổ 10 571249
Tổ 11 574400
Tổ 12 574401
Tổ 13 574402
Tổ 14 574403
Tổ 15 574404
Tổ 16 574405
Tổ 2 571241
Tổ 3 571242
Tổ 4 571243
Tổ 5 571244
Tổ 6 571245
Tổ 7 571246
Tổ 8 571247
Tổ 9 571248

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quảng Ngãi

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chánh Lộ34
Phường Lê Hồng Phong26
Phường Nghĩa Chánh36
Phường Nghĩa Lộ28
Phường Nguyễn Nghiêm33
Phường Quảng Phú60
Phường Trần Hưng Đạo55
Phường Trần Phú37
Xã Nghĩa Dõng4
Xã Nghĩa Dũng6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ngãi

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Quảng Ngãi
531xx319
260.252 160,15341.625
Huyện Ba Tơ
542xx110
51.4681.136,745
Huyện Bình Sơn
533xx101
174.939463,9377
Huyện Đức Phổ
543xx91
140.093371,7377
Huyện Lý Sơn
544xx6
18.223101.822
Huyện Minh Long
537xx43
15.498216,4 72
Huyện Mộ Đức
541xx69
126.059 212,2594
Huyện Nghĩa Hành
540xx84
89.304234382
Huyện Sơn Hà
538xx77
68.345 75091
Huyện Sơn Tây
536xx28
18.092382,2 47
Huyện Sơn Tịnh
532xx109
95.597 243,4131393
Huyện Tây Trà
535xx37
17.798336,953
Huyện Trà Bồng
534xx46
29.699418,871
Huyện Tư Nghĩa
539xx101
128.333 205,3624625

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

Exit mobile version