Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Hiệp Bình Chánh – Thủ Đức 

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Hiệp Bình Chánh – Thủ Đức  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thủ Đức  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hiệp Bình Chánh – Thủ Đức 

Bản đồ Phường Hiệp Bình Chánh – Thủ Đức 

Đường Đường 181-99, 2-100 721184
Đường Đường 37 721186
Đường Đường 48 721185
Đường Đường 7 Thành ủy1-99, 2-100 721183
Đường Kha Vạn Cân2-510 721115
Đường Kha Vạn Cân, Hẻm 361-91, 2-92 721123
Đường Kha Vạn Cân, Hẻm 371-51, 2-50 721120
Đường Kha Vạn Cân, Hẻm 383-33, 4-32 721121
Đường Kha Vạn Cân, Hẻm 392-44 721122
Đường Kha Vạn Cân, Hẻm 403-37, 4-38 721119
Đường Kha Vạn Cân, Hẻm 411-69, 2-70 721118
Đường Kha Vạn Cân, Hẻm 421-185, 2-184 721117
Đường Kha Vạn Cân, Hẻm 4319-153, 20-154 721116
Đường Liên Phường1-289, 2-290 721158
Đường Liên Phường, Hẻm 441-55, 2-56 721169
Đường Liên Phường, Hẻm 455-103, 6-102 721168
Đường Liên Phường, Hẻm 463-39, 4-38 721165
Đường Liên Phường, Hẻm 473-65, 4-66 721166
Đường Liên Phường, Hẻm 483-65, 4-64 721167
Đường Liên Phường, Hẻm 491-49, 2-50 721159
Đường Liên Phường, Hẻm 501-33, 2-32 721160
Đường Liên Phường, Hẻm 511-45, 2-44 721161
Đường Liên Phường, Hẻm 521-201, 2-200 721162
Đường Liên Phường, Hẻm 536-56, 7-57 721163
Đường Liên Phường, Hẻm 541-79, 2-78 721164
Đường Quốc Lộ 131-101, 2-102 721124
Đường Quốc Lộ 13, Hẻm 11-5 721131
Đường Quốc Lộ 13, Hẻm 102-92, 3-91 721125
Đường Quốc Lộ 13, Hẻm 116-40, 7-39 721126
Đường Quốc Lộ 13, Hẻm 132-36, 3-35 721127
Đường Quốc Lộ 13, Hẻm 143-41, 4-42 721129
Đường Quốc Lộ 13, Hẻm 152-100 721130
Đường Quốc Lộ 13, Hẻm 22-90 721132
Đường Quốc Lộ 13, Hẻm Ga1-19, 2-18 721128
Đường số 11-99, 2-100 721179
Đường Số 10 721135
Đường Số 121-111, 2-112 721142
Đường Số 141-99, 2-100 721180
Đường Số 161-111 721141
Đường Số 171-67 721136
Đường Số 191-49, 2-50 721143
Đường Số 21-91, 2-92 721133
Đường Số 201-101 721137
Đường Số 211-35 721144
Đường Số 221-39, 2-40 721138
Đường Số 231-103, 2-104 721139
Đường Số 241-55 721145
Đường Số 251-59, 2-60 721146
Đường Số 261-113 721147
Đường Số 271-119, 2-120 721140
Đường số 51-99, 2-100 721181
Đường Số 7 721134
Đường Số 81-99, 2-100 721182
Khu chung cư Hiệp Bình Chánh, Lô nhà A 721154
Khu chung cư Hiệp Bình Chánh, Lô nhà B 721155
Khu chung cư Hiệp Bình Chánh, Lô nhà C 721156
Khu chung cư Sài Gòn Viễn Đông, Lô nhà A 721150
Khu dân cư Sài Gòn Viễn Đông, Lô nhà B 721151
Khu dân cư Sài Gòn Viễn Đông, Lô nhà C 721152
Khu dân cư Sài Gòn Viễn Đông, Lô nhà D 721153
Khu Ký Túc Xá Đại Học Luật 721157
Khu Nhà Ở Thành Ủy 721148
Khu phố 3 721170
Khu phố 4 721171
Khu phố 7 721172
Khu Tập Thể Bộ Công An 721149

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thủ Đức

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Chiểu34199565,493635
Phường Bình Thọ10611.0361,21
Phường Hiệp Bình Chánh66259436,264144
Phường Hiệp Bình Phước29173197,662261
Phường Linh Chiểu3231.9471,4122.657
Phường Linh Đông4319.2062,597.145
Phường Linh Tây11931.7611,3723.153
Phường Linh Trung35218906,813210
Phường Linh Xuân17184673,834822
Phường Tam Bình19119833,413514
Phường Tam Phú27149732,985024
Phường Trường Thọ27187544,094585

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version