Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Hoà Khê – Thanh Khê

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Hoà Khê – Thanh Khê cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Khê , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hoà Khê – Thanh Khê

Bản đồ Phường Hoà Khê – Thanh Khê

Đường Điện Biên Phủ 555441
Đường Điện Biên Phủ, Kiệt 25518-44 555416
Đường Điện Biên Phủ, Kiệt 29730-90, 35-85 555422
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 6518-42 555413
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 9118-58, 19-57 555410
Đường Đoàn Như HàiKhu chung cư Xuân Hòa A 555405
Đường Hà Huy Tập Nối Dài1-23, 2-24 555403
Đường Nguyễn BửuKhu chung cư Xuân Hòa A 555406
Đường Nguyễn HồngKhu chung cư Xuân Hòa A 555404
Đường Nguyễn NghiêmKhu chung cư Xuân Hòa A 555407, 555408
Đường Phạm Nhữ Tăng20-142, 25-179 555431
Thôn Nhôm Trung 555409
Tổ 1 555423
Tổ 4 555424
Tổ 5 555425
Tổ 6 555420
Tổ 62 555426
Tổ 63 555427
Tổ 64 555428
Tổ 65 555430
Tổ 67 555439
Tổ 68 555437
Tổ 69 555438
Tổ 7 555419
Tổ 70 555440
Tổ 71 555432
Tổ 72 555433
Tổ 73 555434
Tổ 74 555435
Tổ 75 555436
Tổ 78 555417
Tổ 79 555418
Tổ 8 555421
Tổ 80 555411
Tổ 81 555412
Tổ 82 555414
Tổ 83 555415
Tổ 87 555429

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Khê

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Khê84
Phường Chính Gián92
Phường Hoà Khê39
Phường Tam Thuận60
Phường Tân Chính127
Phường Thạc Gián51
Phường Thanh Khê Đông74
Phường Thanh Khê Tây86
Phường Vĩnh Trung122
Phường Xuân Hà68

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682 602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

Exit mobile version