Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tam Kỳ , thuộc Tỉnh Quảng Nam , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ

Bản đồ Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ

Đường Đoàn Thị Điểm 561414
Đường Hoàng Hữu Nam 561417
Đường Hùng Vương 561411
Đường Lý Thường Kiệt 561418
Đường Nguyễn Hoàng 561500
Đường Phan Thúc Duyện 561415
Đường Trần Phú 561410
Đường Trần Quý Cáp 561412
Đường Trần Thị Lý 561416
Đường Trưng Nữ Vương nối dài 561419
Đường Trương Chí Cương 561413
Khối Đông Yên 561515
Khối phố An Hòa 561519
Khối phố Đông An 561514
Khối phố Đông Trà 561516
Khối phố Mỹ Thạch Tây 561513
Khối phố Mỹ Thạch Trung 561512
Khối phố Phương Hòa Đông 561510
Khối phố Phương Hòa Nam 561511
Khối phố Phương Hòa Tây 561509
Khối phố Thuận Trà 561518
Khối phố Trà Cai 561517
Khu dân cư Bưu điện 561502
Khu dân cư đầu đường Hùng Vương 561504
Khu dân cư Hòa Thuận 561507
Khu dân cư Phan Bội Châu 561506
Khu dân cư số 10 561505
Khu dân cư số 7 561503
Khu tái định cư đầu đường Nguyễn Hoàng 561501
Khu tái định cư Thuận Trà 561508

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tam Kỳ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Mỹ34
Phường An Phú8
Phường An Sơn32
Phường An Xuân82
Phường Hoà Hương27
Phường Hòa Thuận30
Phường Phước Hoà26
Phường Tân Thạnh28
Phường Trường Xuân10
Xã Tam Ngọc7
Xã Tam Phú8
Xã Tam Thăng9
Xã Tam Thanh7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hội An
513xx205
89.716 61,51.459
Thành phố Tam Kỳ
511xx308
107.924 92,61.165
Huyện Bắc Trà My
525xx77
38.218825,546
Huyện Đại Lộc
516xx159
145.935587,1249
Thị xã Điện Bàn
514xx188
197.830214,7921
Huyện Đông Giang
517xx95
23.428812,629
Huyện Duy Xuyên
515xx94
120.948 299,1404
Huyện Hiệp Đức
522xx70
38.001494,277
Huyện Nam Giang
519xx65
22.990 1.842,886712
Huyện Nam Trà My
524xx44
25.464 825,531
Huyện Nông Sơn
520xx32
31.470455,9 69
Huyện Núi Thành
528xx139
137.481534257
Huyện Phú Ninh
527xx87
84.863251,47337
Huyện Phước Sơn
523xx66
22.5861.141,320
Huyện Quế Sơn
521xx109
82.216250,8 328
Huyện Tây Giang
518xx70
16.53490318
Huyện Thăng Bình
512xx131
176.783385,6458
Huyện Tiên Phước
526xx10868.877454,4152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

Exit mobile version