Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Kênh Dương – Lê Chân

viet nam infomation

Phường Kênh Dương – Lê Chân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lê Chân , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Kênh Dương – Lê Chân

Bản đồ Phường Kênh Dương – Lê Chân

Đường Lạch Tray282-330 184734
Đường Nguyễn Bình01-57, 02-44 184733
Đường Nguyễn Văn Linh01-599 184732
Đường Thiên Lôi746-808, 769-983 184731
Đường Thiên LôiNgõ 790 184751
Đường Thiên LôiNgõ 792 184752
Đường Thiên LôiNgõ 800A 184753
Đường Thiên LôiNgõ 800B 184754
Đường Trại Lẻ01-215, 02-278 184730
Đường Trại LẻNgõ 1 184746
Đường Trại LẻNgõ 101 184748
Đường Trại LẻNgõ 109 184749
Đường Trại LẻNgõ 121 184750
Đường Trại LẻNgõ 89 184747
Khu dân cư Quán Nam, Lô 1 184755
Khu dân cư Quán Nam, Lô 2 184756
Khu dân cư Quán Nam, Lô 3 184757
Khu dân cư Quán Nam, Lô 4 184758
Khu dân cư Quán Nam, Lô 5 184759
Khu dân cư Quán Nam, Lô 6 184760
Khu dân cư Quán Nam, Lô 8 184761
Khu Hào KhêTổ 1 184735
Khu Hào KhêTổ 10 184743
Khu Hào KhêTổ 11 184744
Khu Hào KhêTổ 12 184745
Khu Hào KhêTổ 2 184736
Khu Hào KhêTổ 3 184737
Khu Hào KhêTổ 4 184738
Khu Hào KhêTổ 5 184739
Khu Hào KhêTổ 6 184740
Khu Hào KhêTổ 7 184741
Khu Hào KhêTổ 8 184742

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lê Chân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Biên82
Phường An Dương41
Phường Cát Dài36
Phường Đông Hải31
Phường Dư Hàng16
Phường Dư Hàng Kênh132
Phường Hàng Kênh29
Phường Hồ Nam46
Phường Kênh Dương32
Phường Lam Sơn57
Phường Nghĩa Xá72
Phường Niệm Nghĩa53
Phường Trại Cau36
Phường Trần Nguyên Hãn28
Phường Vĩnh Niệm57

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc