Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Lam Sơn – Lê Chân

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Lam Sơn – Lê Chân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lê Chân , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Lam Sơn – Lê Chân

Bản đồ Phường Lam Sơn – Lê Chân

Đường Cầu Cáp1-69, 2-60 183998
Đường Cầu Cáp, Ngõ 511-17 184002
Đường Cầu Cáp, Ngõ 541-8 183999
Đường Cầu Cáp, Ngõ 561-37, 2-58 184000
Đường Cầu Cáp, Ngõ 601-17, 2-22 184001
Đường Cầu Cáp, Ngõ 631-21, 2-20 184003
Đường Cầu Cáp, Ngõ 691-19, 2-22 184004
Đường Lam Sơn1-143, 2-142 183951
Đường Lam Sơn1-39, 2-34 183995
Đường Lán Bè1-143, 2-100 184007
Đường Lán Bè, Ngõ 11-65 183952
Đường Lán Bè, Ngõ 1151-15, 2-20 183957
Đường Lán Bè, Ngõ 1311-30 183958
Đường Lán Bè, Ngõ 1371-35 183959
Đường Lán Bè, Ngõ 1391-15 183960
Đường Lán Bè, Ngõ 1431-9 183961
Đường Lán Bè, Ngõ 151-25 183953
Đường Lán Bè, Ngõ 331-37, 2-40 183954
Đường Lán Bè, Ngõ 391-33, 2-48 183955
Đường Lán Bè, Ngõ 711-55 183956
Đường Nguyên Hồng1-51, 2-62 183962
Đường Nguyên Hồng, Ngõ 181-9, 2-22 183965
Đường Nguyên Hồng, Ngõ 411-29 183963
Đường Nguyên Hồng, Ngõ 441-23 183964
Đường Nguyên Hồng, Ngõ 61-9, 2-14 183966
Đường Phạm Huy Thông01-71, 02-68 184006
Đường Tôn Đức Thắng130-270 183967
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 1721-12 183968
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A34 183969
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A35 183970
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A36 183971
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A37 183972
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A38 183973
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A39 183974
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A41 183975
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A42 183976
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A43 183977
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A47 183978
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A53 183979
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A54 183980
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A55 183981
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A56 183982
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A57 183983
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A58 183984
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A59 183985
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A62 183986
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A63 183987
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà A64 183988
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà U17 183989
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà U18 183990
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà U19 183991
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà U20 183992
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà U21 183993
Khu tập thể Lam Sơn, Lô nhà U22 183994
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà C1 183996
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà C2 183997
Phố Thi Sơn 184005

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lê Chân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Biên82
Phường An Dương41
Phường Cát Dài36
Phường Đông Hải31
Phường Dư Hàng16
Phường Dư Hàng Kênh132
Phường Hàng Kênh29
Phường Hồ Nam46
Phường Kênh Dương32
Phường Lam Sơn57
Phường Nghĩa Xá72
Phường Niệm Nghĩa53
Phường Trại Cau36
Phường Trần Nguyên Hãn28
Phường Vĩnh Niệm57

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version