Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Lộc Phát – Bảo Lộc

viet nam infomation

Phường Lộc Phát – Bảo Lộc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bảo Lộc , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Lộc Phát – Bảo Lộc

Bản đồ Phường Lộc Phát – Bảo Lộc

Đường Cao Bá Quát1-51, 2-38 674764
Đường Đào Duy Từ1-43, 2-46 674757
Đường Hà Giang 675133
Đường Lê Lợi1-115, 2-106 674761
Đường Lê Quý Đôn1-43, 2-38 674762
Đường Lý Thường Kiệt 675134
Đường Ngô Quyền1-93, 2-32 674758
Đường Nguyễn Đình Chiểu1-176, 1-193 674755
Đường Nguyễn Văn Cừ163-875, 174-856 674754
Đường Phạm Ngọc Thạch 675132
Đường Phùng Khắc Khoan1-35, 2-50 674760
Đường Tăng Bạt Hổ1-137, 2-182 674763
Đường Trần Bình Trọng1-109, 2-116 674759
Đường Trần Nguyên Đán1-9, 2-62 674756
Khu 10Tổ 1 675109
Khu 10Tổ 2 675110
Khu 10Tổ 3 675111
Khu 10Tổ 4 675112
Khu 10Tổ 5 675113
Khu 10Tổ 6 675114
Khu 10Tổ 7 675115
Khu 11Tổ 1 675116
Khu 11Tổ 2 675117
Khu 11Tổ 3 675118
Khu 11Tổ 4 675119
Khu 11Tổ 5 675120
Khu 11Tổ 6 675121
Khu 11Tổ 7 675122
Khu 12Tổ 1 675123
Khu 12Tổ 2 675124
Khu 12Tổ 3 675125
Khu 12Tổ 4 675126
Khu 12Tổ 5 675127
Khu 12Tổ 6 675128
Khu 12Tổ 7 675129
Khu 9Tổ 1 675102
Khu 9Tổ 2 675103
Khu 9Tổ 3 675104
Khu 9Tổ 4 675105
Khu 9Tổ 5 675106
Khu 9Tổ 6 675107
Khu 9Tổ 7 675108
Khu phố 8Tổ 1 674765
Khu phố 8Tổ 2 674766
Khu phố 8Tổ 3 674767
Khu phố 8Tổ 4 674768
Khu phố 8Tổ 5 674769
Khu phố 8Tổ 6 675100
Khu phố 8Tổ 7 675101

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bảo Lộc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường B'Lao45
Phường Lộc Phát49
Phường Lộc Sơn19
Phường Lộc Tiến46
Phường Phường 131
Phường Phường 249
Xã Đại Lào15
Xã Đạ M'Bri14
Xã Lộc Châu22
Xã Lộc Nga8
Xã Lộc Thanh9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên