Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Minh Khai – Hồng Bàng

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Minh Khai – Hồng Bàng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hồng Bàng , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Minh Khai – Hồng Bàng

Bản đồ Phường Minh Khai – Hồng Bàng

Đường Bến Bính1-53, 2-10 181028
Đường Bến Bính, Ngõ 11-3 181030
Đường Bến Bính, Ngõ 31-23, 2-44 181031
Đường Cù Chính Lan1-15, 2-24 181029
Đường Điện Biên Phủ27-67, 38-62 181039
Đường Điện Biên Phủ64-104, 69-137 181034
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 351-13, 2-14 181043
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 421-5, 2-6 181040
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 481-11, 2-10 181041
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 551-1 181044
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 571-3, 2-20 181045
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 581-17, 2-22 181042
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 7302-30 181048
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 8102-26 181049
Đường Đinh Tiên Hoàng1-11, 2-14 181035
Đường Hoàng Diệu1-15, 2-16 181003
Đường Hoàng DiệuNgõ 13 181006
Đường Hoàng DiệuNgõ 17 181008
Đường Hoàng DiệuNgõ 6 181005
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 131-27, 2-32 181004
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 141-3, 2-8 181007
Đường Hoàng Văn Thụ1-9, 2-32 181033
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 0402-06 181052
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 0501-15, 02-12 181053
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 101-37, 02-30 181051
Đường Lê Đại Hành1-15, 2-16 181036
Đường Lý Tự Trọng1-7, 2-36 181009
Đường Lý Tự TrọngNgõ 28 181012
Đường Lý Tự TrọngNgõ 30 181011
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 101-3 181017
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 121-11, 2-12 181016
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 141-21, 2-20 181015
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 16A1-9, 2-8 181014
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 181-8 181013
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 201-07, 02-10 181046
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 2601-11, 02-08 181047
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 31-45, 2-22 181010
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 61-3, 2-4 181019
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 81-5, 2-6 181018
Đường Minh Khai1-23, 2-18 181032
Đường Nguyễn Tri Phương2-8, 3-15 181027
Đường Thất Khê2-4 181037
Đường Trần Hưng Đạo1-9 181038
Phố Hồ Xuân Hương1-13, 2-42 181020
Phố Hồ Xuân HươngNgõ 26 181025
Phố Hồ Xuân HươngNgõ 4 181023
Phố Hồ Xuân Hương, Ngõ 11-7, 2-8 181026
Phố Hồ Xuân Hương, Ngõ 21-3, 2-4 181021
Phố Hồ Xuân Hương, Ngõ 2A1-7, 2-8 181022
Phố Hồ Xuân Hương, Ngõ 81-3, 2-4 181024

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hồng Bàng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hạ Lý6
Phường Hoàng Văn Thụ26
Phường Hùng Vương44
Phường Minh Khai50
Phường Phạm Hồng Thái18
Phường Phan Bội Châu13
Phường Quang Trung12
Phường Quán Toan24
Phường Sở Dầu32
Phường Thượng Lý70
Phường Trại Chuối137

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version