Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Thạch Thang – Hải Châu

viet nam infomation

Phường Thạch Thang – Hải Châu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hải Châu , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thạch Thang – Hải Châu

Bản đồ Phường Thạch Thang – Hải Châu

Đường Bạch Đằng1-11, 2-40 551291
Đường Ba ĐÌnh01-85, 02-30 551393
Đường Đặng Tử Kính 551392
Đường Đống Đa1-271 551372
Đường Đống Đa, Kiệt 111-15, 2-20 551375
Đường Đống Đa, Kiệt 1451-9 551377
Đường Đống Đa, Kiệt 1631-7, 2-6 551376
Đường Hải Phòng23-175, 70-164 551299
Đường Hải Phòng65-169 551339
Đường Hải Phòng, Kiệt 1051-5, 2-10 551348
Đường Hải Phòng, Kiệt 1171-5, 2-8 551349
Đường Hải Phòng, Kiệt 1291-9, 2-10 551350
Đường Hải Phòng, Kiệt 129a1-17, 2-10 551351
Đường Hải Phòng, Kiệt 129, Ngách 61-9, 2-10 551356
Đường Hải Phòng, Kiệt 1361-31, 2-44 551341
Đường Hải Phòng, Kiệt 1401-31, 2-34 551342
Đường Hải Phòng, Kiệt 140, Ngách 111-9 551354
Đường Hải Phòng, Kiệt 140, Ngách 151-15 551353
Đường Hải Phòng, Kiệt 1441-25, 2-22 551343
Đường Hải Phòng, Kiệt 1461-23 551344
Đường Hải Phòng, Kiệt 1611-11 551352
Đường Hải Phòng, Kiệt 791-5, 2-10 551345
Đường Hải Phòng, Kiệt 811-17, 2-10 551346
Đường Hải Phòng, Kiệt 822-8 551340
Đường Hải Phòng, Kiệt 931-17, 2-20 551347
Đường Hải Phòng, Kiệt 93, Ngách 61-37, 2-28 551355
Đường Lê Duẩn60-184 551333
Đường Lê Duẩn, Kiệt 1021-9, 2-14 551335
Đường Lê Duẩn, Kiệt 1401-17, 2-12 551337
Đường Lê Duẩn, Kiệt 1681-5, 2-8 551336
Đường Lê Duẩn, Kiệt 1721-3, 2-6 551338
Đường Lê Duẩn, Kiệt 902-6 551334
Đường Lê Lai2-116, 3-117 551298
Đường Lê Lai, Kiệt 142-12 551307
Đường Lê Lai, Kiệt 331-11 551312
Đường Lê Lai, Kiệt 341-13, 2-12 551308
Đường Lê Lai, Kiệt 411-9 551313
Đường Lê Lai, Kiệt 501-11, 2-14 551309
Đường Lê Lai, Kiệt 71-9 551311
Đường Lê Lợi1-125, 2-116 551296
Đường Lê Lợi61-125, 78-116 551297
Đường Lê Lợi, Kiệt 711-11 551306
Đường Lê Lợi, Kiệt 761-7, 2-28 551385
Đường Lê Lợi, Kiệt 771-5 551305
Đường Lý Thường Kiệt1-75, 2-46 551362
Đường Lý Thường Kiệt, Kiệt 121-15, 2-14 551364
Đường Lý Thường Kiệt, Kiệt 181-37, 2-24 551365
Đường Lý Thường Kiệt, Kiệt 71-19, 2-32 551363
Đường Lý Tự Trọng1-91, 2-122 551295
Đường Lý Tự Trọng, Kiệt 181-7 551316
Đường Lý Tự Trọng, Kiệt 201-19, 2-16 551317
Đường Lý Tự Trọng, Kiệt 341-15, 2-22 551318
Đường Lý Tự Trọng, Kiệt 372-6 551323
Đường Lý Tự Trọng, Kiệt 481-9, 2-8 551319
Đường Lý Tự Trọng, Kiệt 48, Ngách 101-11, 2-10 551326
Đường Lý Tự Trọng, Kiệt 511-19, 2-10 551324
Đường Lý Tự Trọng, Kiệt 541-21, 2-20 551320
Đường Lý Tự Trọng, Kiệt 682-10 551321
Đường Lý Tự Trọng, Kiệt 721-19, 2-26 551322
Đường Lý Tự Trọng, Kiệt 72, Ngách 101-11, 2-8 551327
Đường Lý Tự Trọng, Kiệt 751-9, 2-6 551325
Đường Lý Tự Trọng, Kiệt 81-5, 2-6 551315
Đường Ngô Gia Tự1-17, 2-32 551357
Đường Ngô Gia Tự, Kiệt 122-8 551358
Đường Ngô Gia Tự, Kiệt 161-39, 2-44 551359
Đường Ngô Gia Tự, Kiệt 16, Ngách 222-10 551360
Đường Nguyễn Chí Thanh1-99, 2-50 551328
Đường Nguyễn Chí Thanh, Kiệt 13101-115, 102-116 551369
Đường Nguyễn Chí Thanh, Kiệt 13201-215, 202-220 551370
Đường Nguyễn Chí Thanh, Kiệt 171-5, 2-8 551368
Đường Nguyễn Chí Thanh, Kiệt 22-22 551366
Đường Nguyễn Chí Thanh, Kiệt 42-18 551367
Đường Nguyễn Chí Thanh, Kiệt 421-9 551329
Đường Nguyễn Chí Thanh, Kiệt 572-16 551371
Đường Nguyễn Du1-157, 2-94 551378
Đường Nguyễn Du, Kiệt 1351-9, 2-14 551382
Đường Nguyễn Du, Kiệt 472-14 551386
Đường Nguyễn Du, Kiệt 701-37, 2-10 551381
Đường Nguyễn Du, Kiệt 861-23, 2-10 551379
Đường Nguyễn Du, Kiệt 86a2-12 551380
Đường Nguyễn Du, Kiệt 871-9, 2-12 551384
Đường Nguyễn Du, Kiệt 951-9, 2-10 551383
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-79, 2-116 551301
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Kiệt 121-27, 2-24 551314
Đường Ông Ích Khiêm141-203 551330
Đường Ông Ích Khiêm, Kiệt 1751-15, 2-18 551331
Đường Ông Ích Khiêm, Kiệt 1911-53, 2-54 551332
Đường Phan Bội Châu1-61, 2-40 551387
Đường Quang Trung2-198, 77-137 551293
Đường Quang Trung, Kiệt 1342-26 551303
Đường Quang Trung, Kiệt 134, Ngách 102-6 551304
Đường Quang Trung, Kiệt 1362-6 551302
Đường Trần Phú1-29, 2-24 551294
Đường Trần Quý Cáp1-63, 2-70 551361
Đường Trần Quý Cáp, Kiệt 411-15, 2-10 551374
Đường Trần Quý Cáp, Kiệt 471-11, 2-12 551373
Khu tập thể K13 Nguyễn Chí ThanhDãy nhà 101-115 551389
Khu tập thể K13 Nguyễn Chí ThanhDãy nhà 102-116 551388
Khu tập thể K13 Nguyễn Chí ThanhDãy nhà 201-215 551391
Khu tập thể K13 Nguyễn Chí ThanhDãy nhà 202-220 551390

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Châu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hiên51
Phường Bình Thuận109
Phường Hải Châu 1158
Phường Hải Châu 275
Phường Hòa Cường Bắc48
Phường Hoà Cường Nam70
Phường Hòa Thuận Đông90
Phường Hoà̀ Thuận Tây74
Phường Nam Dương40
Phường Phước Ninh95
Phường Thạch Thang100
Phường Thanh Bình112
Phường Thuận Phước69

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682 602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ