Phường Hòa Cường Bắc – Hải Châu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hải Châu , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hòa Cường Bắc – Hải Châu

Bản đồ Phường Hòa Cường Bắc – Hải Châu

Đường 2/9174-492553021
Đường Cẩm Bá Thước553051
Đường Châu Thượng Văn1-59, 2-98553036
Đường Hoàng Thúc Trâm553050
Đường Huỳnh Tấn Phát553052
Đường Lê Bá Trinh1-49, 2-68553032
Đường Lê Cơ1-39, 2-68553034
Đường Lê Thanh Nghị553049
Đường Lê Vĩnh Huy1-47, 2-72553033
Đường Lương Nhữ Hộc553044
Đường Lưu Quý Kỳ1-107, 2-28553025
Đường Lý Nhân Tông553043
Đường Mai Dị1-53, 2-58553031
Đường Ngô Tất Tố553038
Đường Nguyễn Đổng chi553039
Đường Nguyễn Khánh Toàn553045
Đường Núi Thành111-431, 160-414553013
Đường Núi Thành, Kiệt 2141-5553018
Đường Núi Thành, Kiệt 2331-9, 2-14553014
Đường Núi Thành, Kiệt 2451-9, 2-12553015
Đường Núi Thành, Kiệt 2671-15, 2-10553016
Đường Núi Thành, Kiệt 3291-5, 2-6553017
Đường Núi Thành, Kiệt 3561-7, 2-10553019
Đường Núi Thành, Kiệt 3741-31, 2-50553020
Đường Phan Đăng Lưu553057
Đường Phan Đăng Lưu2-30553022
Đường Phan Huy Ôn553041
Đường Thân Cảnh Phúc553042
Đường Tiểu La553035
Đường Tiểu La1-115, 2-36553024
Đường Tống Phước Phổ1-149, 2-176553023
Đường Trần Hữu Trang553040
Đường Trần Tấn Mới553047
Đường Trần Văn Giáp553037
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 3791-67553005
Khối Nam Sơn 2Tổ 74553026
Khối Nam Sơn 2Tổ 75553027
Khối Nam Sơn 2Tổ 76553028
Khối Nam Sơn 2Tổ 77553029
Khối Nam Sơn 2Tổ 78553030
Khu dân cư Bình AnDãy nhà A553046
Tổ 59a553011
Tổ 59b553012
Tổ 60553010
Tổ 61553009
Tổ 62553008
Tổ 64553007
Tổ 65553006

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Châu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hiên51
Phường Bình Thuận109
Phường Hải Châu 1158
Phường Hải Châu 275
Phường Hòa Cường Bắc48
Phường Hoà Cường Nam70
Phường Hòa Thuận Đông90
Phường Hoà̀ Thuận Tây74
Phường Nam Dương40
Phường Phước Ninh95
Phường Thạch Thang100
Phường Thanh Bình112
Phường Thuận Phước69

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post