Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Thống Nhất – Kon Tum

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Thống Nhất – Kon Tum cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Kon Tum , thuộc Tỉnh Kon Tum , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thống Nhất – Kon Tum

Bản đồ Phường Thống Nhất – Kon Tum

Đường Đặng Thái Thân1-23, 2-34 581107
Đường Đào Duy Từ62-100, 75-111 581086
Đường Đào Duy Từ, Hẻm 1012-6 581100
Đường Đào Duy Từ, Hẻm 822-10 581120
Đường Hoàng Diệu1-17, 2-54 581082
Đường Hoàng Diệu, Hẻm 442-10 581121
Đường Hồng Bàng1-27, 2-30 581106
Đường Kơ Pa Kơ Lơng1-75, 2-70 581079
Đường Kơ Pa Kơ Lơng, Hẻm 201-5, 2-8 581102
Đường Kơ Pa Kơ Lơng, Hẻm 592-16 581101
Đường Lý Thái Tổ1-37, 2-28 581080
Đường Lý Thái TổKhu tập thể Nuôi Dạy Trẻ Vinh Sơn 2 581123
Đường Lý Tự Trọng1-29, 2-34 581084
Đường Lý Tự Trọng, Hẻm 282-10 581095
Đường Ngô Nguyền, Hẻm 192-22 581108
Đường Ngô Quyền1-87, 2-106 581077
Đường Ngô Quyền, Hẻm 111-15 581109
Đường Ngô Quyền, Hẻm 381-17, 2-22 581103
Đường Ngô Quyền, Hẻm 62-10 581104
Đường Nguyễn Công Trứ1-23, 2-18 581090
Đường Nguyễn Đình Chiểu1, 2-58 581078
Đường Nguyễn Huệ1-91, 2-84 581091
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 051-15, 2-10 581094
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 791-17, 2-18 581092
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 902-14 581093
Đường Nguyễn Trãi1-37, 2-28 581081
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 251-35, 2-24 581122
Đường Nguyễn Văn Trỗi1-41, 2-50 581083
Đường Nguyễn Văn Trổi, Hẻm 131-7 581111
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Hẻm 191-25, 2-20 581097
Đường Nguyễn Văn Trổi, Hẻm 211-23, 2-26 581110
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Hẻm 51-7 581096
Đường Nguyễn Văn Trổi, Hẻm 62-10 581112
Đường Trần Cao Vân1-25, 2-28 581085
Đường Trần Cao Vân, Hẻm 112-20 581119
Đường Trần Hưng Đạo1-75 581072
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 51-17 581113
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 531-17, 2-16 581073
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 711-35, 2-16 581074
Đường Trần Phú1-19, 2-34 581075
Đường Trần Phú, Hẻm 322-14 581076
Đường Triệu Việt Vương1-25, 2-34 581105
Đường Yết Kiêu1-3 581087
Khu chung cư Trần Cao VânDãy nhà A1 581098
Khu chung cư Trần Cao VânDãy nhà A2 581099
Khu chung cư Trần Cao VânDãy nhà A3 581114
Khu chung cư Trần Cao VânDãy nhà A4 581115
Khu chung cư Trần Cao VânDãy nhà A5 581116
Khu chung cư Trần Cao VânDãy nhà A6 581117
Khu chung cư Trần Cao VânDãy nhà A7 581118
Thôn Kon Hờ Ra Chót 581089
Thôn Kontum Kờ Nâm 581088

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kon Tum

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Duy Tân35
Phường Lê Lợi33
Phường Ngô Mây4
Phường Nguyễn Trãi5
Phường Quang Trung37
Phường Quyết Thắng57
Phường Thắng Lợi39
Phường Thống Nhất52
Phường Trần Hưng Đạo7
Phường Trường Chinh24
Xã Chư HReng7
Xã Đắk Blà14
Xã Đắk Cấm9
Xã Đak Năng5
Xã Đắk Rơ Wa5
Xã Đoàn Kết4
Xã Hoà Bình10
Xã KRoong4
Xã Ngok Bay5
Xã Vinh Quang8
Xã Ya Chim13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kon Tum

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Kon Tum
601xx377
155.214 432,1249 359
Huyện Đắk Glei
604xx109
38.8631.495,326
Huyện Đắk Hà
6060x - 6064x92
65.206845,777
Huyện Đắk Tô
6065x - 6069x67
37.440 506,474
Huyện Kon PLông
6025x - 6029x8920.8901.381,215
Huyện Kon Rẫy
6020x - 6024x5522.622911,325
Huyện Ngọc Hồi
605xx7741.828844,550
Huyện Sa Thầy
607xx6642.7031.43530
Huyện Tu Mơ Rông
603xx9222.498 861,726
Huyện Ia H'Drai608xx10.210 980,13 10

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

Exit mobile version