Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Trà An – Bình Thuỷ

viet nam infomation

Phường Trà An – Bình Thuỷ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thuỷ , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trà An – Bình Thuỷ

Bản đồ Phường Trà An – Bình Thuỷ

Đường Công Binh 903512
Đường Công BinhHẻm 18 903515
Đường Công BinhHẻm 32 903537
Đường Công BinhHẻm 54 903513
Đường Công BinhHẻm 56 903514
Đường Công BinhHẻm 71 903536
Đường Công BinhHẻm 72 903516
Đường Huỳnh Phan Hộ 903517
Đường Huỳnh Phan HộHẻm 28 903518
Đường Huỳnh Phan HộHẻm 38 903519
Đường Huỳnh Phan HộHẻm 44 903538
Đường Huỳnh Phan HộHẻm 48 903520
Đường Lê Hồng Phong 903522
Đường Lê Hồng Phong21-179, 26-176 903521
Đường Lê Hồng PhongHẻm 176 903523
Đường Lê Hồng PhongHẻm 3 903524
Đường Lê Hồng PhongHẻm 40 903525
Đường Lê Hồng PhongHẻm Khu sĩ Quan-2 903527
Đường Lê Hồng PhongHẻm Khu sĩ Quan-3 903528
Đường Lê Hồng PhongHẻm Khu sĩ Quan-4 903529
Đường Lê Hồng PhongHẻm Khu sĩ Quan-5 903530
Đường Lê Hồng PhongHẻm Khu sĩ Quan-6 903531
Đường Lê Hồng PhongHẻm Khu sĩ Quan-7 903532
Đường Lê Hồng PhongHẻm Khu sĩ Quan-8 903533
Đường Lê Hồng PhongHẻm Khu sĩ Quan-9 903534
Đường Lê Hồng PhongHẻm Khu tập thể Cảng 903535
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 8810-, -99 903526
Khu vực 3 903539
Khu vực 5 906030
Khu vực 7 906031

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thuỷ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Thới93
Phường Bình Thủy57
Phường Bùi Hữu Nghĩa74
Phường Long Hòa110
Phường Long Tuyền99
Phường Thới An Đông91
Phường Trà An30
Phường Trà Nóc83

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long