Danh mục
Quận Sơn Trà
Quận Sơn Trà được thành lập từ tháng 01/1997, có vị trí khá đặc biệt trên bản đồ thành phố Đà Nẵng, ngăn cách với quận Hải Châu bằng một con sông về phía Tây, phía Nam giáp quận Ngũ Hành Sơn, phía Đông và Bắc giáp biển Đông.
Sưu Tầm
Tổng quan Quận Sơn Trà |
||
Bản đồ Quận Sơn Trà |
Quận Sơn Trà có vị trí quan trọng về kinh tế, có cảng biển Tiên Sa là cửa khẩu quan hệ kinh tế quốc tế không chỉ của thành phố Đà Nẵng mà của cả khu vực miền Trung, Tây Nguyên và các nước Lào, đông bắc Thái Lan, Myanma. Với Khu bản tồn thiên nhiên Sơn Trà, một dãy bờ biển đẹp với nhiều bãi san hô lớn, Sơn Trà có điều kiện thuận lợi trong việc giao lưu kinh tế và phát triển du lịch dựa trên du lịch sinh thái và du lịch biển. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Sơn Trà |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường An Hải Bắc | 150 | |||
Phường An Hải Đông | 71 | |||
Phường An Hải Tây | 64 | |||
Phường Mân Thái | 70 | |||
Phường Nại Hiên Đông | 119 | |||
Phường Phước Mỹ | 88 | |||
Phường Thọ Quang | 136 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đà Nẵng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Quận Cẩm Lệ | 507xx | 539 | 87.691 | 33,3 | 2.633 |
Quận Hải Châu | 502xx | 1091 | 189.561 | 20,6 | 9.202 |
Quận Liên Chiểu | 506xx | 419 | 128.353 | 75,7 | 1.696 |
Quận Ngũ Hành Sơn | 505xx | 395 | 63.067 | 36,5 | 1.728 |
Quận Sơn Trà | 504xx | 698 | 127.682 | 60 | 2.128 |
Quận Thanh Khê | 503xx | 803 | 174.557 | 18.770 | |
Quận Hoàng Sa | 509xx | 1 | 305 | ||
Huyện Hoà Vang | 508xx | 129 | 116.524 | 707,3 | 165 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |