Danh mục
Thành phố Hội An
Thành phố Hội An nằm bên bờ sông Thu Bồn ở tỉnh Quảng Nam. Đông giáp biển Đông. Tây giáp huyện Duy Xuyên. Nam giáp huyện Thăng Bình và huyện Quế Sơn. Bắc giáp huyện Điện Bàn. Hội An nằm trong vùng tọa độ: từ 15015’26’’đến 15055’15’’ vĩ Bắc và từ 108017’08’’ đến 108023’10’’ kinh Đông.
Hội An có 7 km bờ biển với nhiều bãi tắm đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch và 01 ngư trường khá rộng với nguồn hải sản khá dồi dào, có đảo Cù Lao Chàm (rộng 1.591 ha) với nguồn đặc sản Yến Sào nổi tiếng, đồng thời là nơi rất thuận lợi để phát triển du lịch sinh thái (Biển – Đảo).
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Hội An |
||
Bản đồ Thành phố Hội An |
Theo tài liệu thống kê, đến nay Hội An có 1.360 di tích, danh thắng. Các di tích được phân thành 11 loại, gồm: 1.068 nhà cổ, 19 chùa, 43 miếu thờ thần linh, 23 đình, 38 nhà thờ tộc, 5 hội quán, 11 giếng nước cổ, 1 cầu, 44 ngôi mộ cổ. Trong khu vực đô thị cổ có hơn 1.100 di tích. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hội An |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Cẩm An | 8 | |||
Phường Cẩm Châu | 12 | |||
Phường Cẩm Nam | 6 | |||
Phường Cẩm Phô | 43 | |||
Phường Cửa Đại | 5 | |||
Phường Minh An | 36 | |||
Phường Sơn Phong | 14 | |||
Phường Tân An | 42 | |||
Phường Thanh Hà | 14 | |||
Xã Cẩm Hà | 8 | |||
Xã Cẩm Kim | 5 | |||
Xã Cẩm Thanh | 8 | |||
Xã Tân Hiệp | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Nam |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hội An | 513xx | 205 | 89.716 | 61,5 | 1.459 |
Thành phố Tam Kỳ | 511xx | 308 | 107.924 | 92,6 | 1.165 |
Huyện Bắc Trà My | 525xx | 77 | 38.218 | 825,5 | 46 |
Huyện Đại Lộc | 516xx | 159 | 145.935 | 587,1 | 249 |
Thị xã Điện Bàn | 514xx | 188 | 197.830 | 214,7 | 921 |
Huyện Đông Giang | 517xx | 95 | 23.428 | 812,6 | 29 |
Huyện Duy Xuyên | 515xx | 94 | 120.948 | 299,1 | 404 |
Huyện Hiệp Đức | 522xx | 70 | 38.001 | 494,2 | 77 |
Huyện Nam Giang | 519xx | 65 | 22.990 | 1.842,8867 | 12 |
Huyện Nam Trà My | 524xx | 44 | 25.464 | 825,5 | 31 |
Huyện Nông Sơn | 520xx | 32 | 31.470 | 455,9 | 69 |
Huyện Núi Thành | 528xx | 139 | 137.481 | 534 | 257 |
Huyện Phú Ninh | 527xx | 87 | 84.863 | 251,47 | 337 |
Huyện Phước Sơn | 523xx | 66 | 22.586 | 1.141,3 | 20 |
Huyện Quế Sơn | 521xx | 109 | 82.216 | 250,8 | 328 |
Huyện Tây Giang | 518xx | 70 | 16.534 | 903 | 18 |
Huyện Thăng Bình | 512xx | 131 | 176.783 | 385,6 | 458 |
Huyện Tiên Phước | 526xx | 108 | 68.877 | 454,4 | 152 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |