Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Phước An – Krông Pắc

thông tin việt nam

viet nam infomation

Thị trấn Phước An – Krông Pắc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Krông Pắc , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Phước An – Krông Pắc

Bản đồ Thị trấn Phước An – Krông Pắc

Đường An Dương Vương 632738
Đường Bùi Thị Xuân1-81, 2-80 632719
Đường Cao Bá Quát 632730
Đường Chu Văn An1-67, 2-68 632715
Đường Đào Duy Từ1-87, 2-86 632713
Đường Điện Biên Phủ1-21, 2-22 632723
Đường Đinh Tiên Hoàng1-37, 2-38 632712
Đường Đoàn Thị Điểm 632734
Đường Giải Phóng1-581, 2-582 632707
Đường Hai Bà Trưng 632748
Đường Hoàng Hoa Thám 632737
Đường Hoàng Văn Thụ 632726
Đường Hồ Tùng Mậu 632741
Đường Hùng Vương1-19, 2-18 632720
Đường Huỳnh Thúc Kháng 632731
Đường Lê Đại Hành1-55, 2-56 632725
Đường Lê Duẩn1-515, 2-582216 632708
Đường Lê Hồng Phong1-115, 2-102 632747
Đường Lê Lợi1-99, 2-102 632728
Đường Lê Quí Đôn1-41, 2-42 632717
Đường Lê Thánh Tông1-13, 2-12 632721
Đường Lương Thế Vinh 632739
Đường Lý Thường Kiệt 632744
Đường Mạc Đĩnh Chi 632740
Đường Mạc Thị Bưởi1-23, 2-24 632724
Đường Ngô Đức Kế 632729
Đường Ngô Quyền1-49, 2-68 632749
Đường Nguyễn Chí Thanh1-185, 2-186 632710
Đường Nguyễn Lương Bằng 632742
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-45, 2-46 632709
Đường Nguyễn Thượng Hiền 632733
Đường Nguyễn Tri Phương 632735
Đường Nguyễn Văn Trỗi 632753
Đường Nguyễn Viết Xuân 632752
Đường Nơ Trang Long1-155, 2-146 632745
Đường Phan Bội Châu1-35, 2-46 632751
Đường Phan Chu Trinh 632743
Đường Quang Trung1-235, 2-136 632746
Đường Tản Đà 632716
Đường Tôn Thất Tùng1-41, 2-42 632714
Đường Trần Bình Trọng1-17, 2-16 632722
Đường Trần Hưng Đạo1-149, 2-186 632754
Đường Trần Phú1-121, 2-122 632727
Đường Trần Quốc Toản 632732
Đường Trương Công Định 632736
Đường Tú Xương1-37, 2-38 632718
Đường Võ Thị Sáu 632755
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh1-51, 2-72 632750
Đường Y Jút1-83, 2-84 632711
Khối 1 632756
Khối 10 632762
Khối 11 632763
Khối 12 632764
Khối 13 632768
Khối 14 632769
Khối 15 632770
Khối 16 632771
Khối 17 632772
Khối 18 632773
Khối 2 632757
Khối 3 632758
Khối 4 632765
Khối 5 632759
Khối 6 632760
Khối 7 632761
Khối 8 632766
Khối 9 632767

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Krông Pắc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Phước An67
Xã Ea Hiu12
Xã Ea Kênh15
Xã Ea Kly33
Xã Ea Knuêc16
Xã Ea Kuăng16
Xã Ea Phê32
Xã Ea Uy10
Xã Ea Yiêng5
Xã Ea Yông18
Xã Hoà An13
Xã Hòa Đông4
Xã Hoà Tiến7
Xã Krông Búk23
Xã Tân Tiến11
Xã Vụ Bổn26

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

Exit mobile version