Danh mục
Tỉnh Phú Yên
Tỉnh Phú Yên có địa hình thấp dần theo hướng từ Tây sang Đông, với những đồi núi nằm xen kẽ đồng bằng. Vùng trung du, có những cao nguyên rộng, tương đối bằng phẳng ở huyện Sông Hinh, Sơn Hoà, rất thuận lợi cho việc phát triển các cây công nghiệp, chăn nuôi đại gia súc. Rải rác ,có núi đá chạy sát ra biển, đã chia cắt dải đồng bằng ven biển của tỉnh,, thành nhiều đồng bằng nhỏ, lớn nhất, là đồng bằng thuộc hạ lưu sông Ba với diện tích 500 km2. Đây là vựa lúa lớn của miền Trung. Phú Yên, có đường bờ biển dài 189 km với nhiều vũng, vịnh thuận, lợi cho phát triển nuôi trồng thuỷ sản. Ngoài ra, dải đất cát ven biển, có thể phát triển thành những vùng nuôi tôm trên triều đạt hiệu quả cao. Đặc biệt, Phú Yên có cảng hàng hoá Vũng Rô, sẽ là đầu mối vận chuyển hàng hoá của tỉnh và các tỉnh Tây Nguyên.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Phú Yên |
||
Bản đồ Tỉnh Phú Yên |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Nam Trung Bộ | |
Diện tích : | 5.060,5 km² | |
Dân số : | 883.200 | |
Mật độ : | 175 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
56xxx | |
Mã bưu chính : | 62xxxx | |
Mã điện thoại : | 57 | |
Biển số xe : | 78 | |
Số lượng mã bưu chính | 877 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Yên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tuy Hoà | 561xx | 307 | 152.113 | 106,8 | 1.424 |
Huyện Đông Hoà | 568xx | 50 | 114.993 | 268,3 | 429 |
Huyện Đồng Xuân | 564xx | 53 | 58.014 | 1.063,4 | 55 |
Huyện Phú Hoà | 569xx | 37 | 103.268 | 263,2 | 392 |
Huyện Sông Cầu | 563xx | 92 | 101.521 | 489,2848 | 207 |
Huyện Sông Hinh | 566xx | 89 | 45.352 | 884,6 | 51 |
Huyện Sơn Hòa | 565xx | 89 | 54.067 | 950,3 | 57 |
Huyện Tây Hoà | 567xx | 68 | 116.272 | 609,4506 | 191 |
Huyện Tuy An | 562xx | 92 | 121.355 | 399,3 | 304 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Phú Yên
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Phú Yên
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Phú Yên
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Phú Yên
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Nam Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng 50xxx 55xxxx 236 43 1.046.876 1.285,4 km² 892 người/km²
Tỉnh Bình Định 55xxx 59xxxx 56 77 1.962.266 6850,6 km² 286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà 57xxx 65xxxx 58 79 1.192.500 5.217,7 km² 229 người/km²
Tỉnh Phú Yên 56xxx 62xxxx 57 78 883.200 5.060,5 km² 175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam 51xxx - 52xxx 56xxxx 235 92 1.505.000 10.438,4 km² 144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi 53xxx - 54xxx 57xxxx 55 76 1.221.600 5.153,0 km² 237 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ