Xã Hà Bầu – Đăk Đoa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đăk Đoa , thuộc Tỉnh Gia Lai , vùng Tây Nguyên
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Hà Bầu – Đăk Đoa |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Hà Bầu – Đăk Đoa |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đăk Đoa |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đak Đoa 37
Xã A Dơk 9
Xã Đak Krong 11
Xã Đak Sơ Mei 10
Xã Glar 12
Xã Hà Bầu 14
Xã Hà Đông 5
Xã Hải Yang 4
Xã H'Neng 8
Xã H'Nol 7
Xã Ia Băng 13
Xã Ia Pết 10
Xã KDang 12
Xã Kon Gang 13
Xã Nam Yang 4
Xã Tân Bình 3
Xã Trang 11
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Gia Lai |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku
611xx 373 504.984 260,77 1.937
Thị xã An Khê
625xx 96 63.375 199,1 318
Thị xã Ayun Pa
620xx 130 34.890 287 122
Huyện Chư Păh
613xx 131 69.957 980,4 71
Huyện Chư Prông
616xx 193 97.685 1.695,5 58
Huyện Chư Pưh
618xx 82 54.890 717 77
Huyện Chư Sê
619xx 208 94.389 643 147
Huyện Đăk Đoa
612xx 183 103.923 988,7 105
Huyện Đăk Pơ
624xx 80 41.173 503,7 82
Huyện Đức Cơ
615xx 157 62.031 723,1 86
Huyện Ia Grai
614xx 150 88.613 1.121,1 79
Huyện Ia Pa
622xx 76 49.030 868,5 56
Huyện K'Bang
626xx 198 61.682 1.841,2 34
Huyện Kông Chro
623xx 113 42.635 1.441,9 30
Huyện Krông Pa
621xx 132 72.397 1.628,1 44
Huyện Mang Yang
627xx 112 53.160 1.126,1 47
Huyện Phú Thiện
617xx 122 70.881 501,9 141
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk 63xxx - 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai 61xxx - 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên