Thị trấn Đak Đoa – Đăk Đoa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đăk Đoa , thuộc Tỉnh Gia Lai , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Đak Đoa – Đăk Đoa

Bản đồ Thị trấn Đak Đoa – Đăk Đoa

Đường Cao Bá Quát602010
Đường Chu Văn An602024
Đường Cù Chính Lan602016
Đường Đinh Tiên Hoàng601715
Đường Đoàn Thị Điểm602023
Đường Duy Tân602013
Đường Hai Bà Trưng601719
Đường Hoàng Hoa Thám602017
Đường Hoàng Văn Thụ601710
Đường Hồ Xuân Hương601713
Đường Lê Hồng Phong601702
Đường Lê Lai601718
Đường Lê Lợi601709
Đường Lê Quý Đôn601704
Đường Lý Thái Tổ602020
Đường Lý Thường Kiệt601705
Đường Lý Tự Trọng602014
Đường Mạc Đĩnh Chi602022
Đường Ngô Gia Tự602015
Đường Nguyễn Du602021
Đường Nguyễn Huệ1-537, 2-536601701
Đường Nguyễn Thị Minh Khai601712
Đường Nguyễn Trãi601717
Đường Nguyễn Văn Trỗi602011
Đường Nguyễn Viết Xuân602019
Đường Phạm Ngũ Lão602026
Đường Phan Chu Trinh602025
Đường Phan Đình Phùng601714
Đường Sư Vạn Hạnh602018
Đường Trần Hưng Đạo601711
Đường Trần Khánh Dư602012
Đường Trần Phú601706
Đường Trần Quốc Toản601707
Đường Trung tâm Thương Mại602027
Đường Tuệ Tĩnh601703
Đường Võ Thị Sáu601716
Đường Wừu1-209, 2-372601708

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đăk Đoa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đak Đoa37
Xã A Dơk9
Xã Đak Krong11
Xã Đak Sơ Mei10
Xã Glar12
Xã Hà Bầu14
Xã Hà Đông5
Xã Hải Yang4
Xã H'Neng8
Xã H'Nol7
Xã Ia Băng13
Xã Ia Pết10
Xã KDang12
Xã Kon Gang13
Xã Nam Yang4
Xã Tân Bình3
Xã Trang11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Gia Lai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku
611xx373504.984260,771.937
Thị xã An Khê
625xx9663.375199,1318
Thị xã Ayun Pa
620xx13034.890287122
Huyện Chư Păh
613xx13169.957980,471
Huyện Chư Prông
616xx19397.6851.695,558
Huyện Chư Pưh
618xx8254.89071777
Huyện Chư Sê
619xx20894.389643147
Huyện Đăk Đoa
612xx183103.923988,7105
Huyện Đăk Pơ
624xx8041.173503,782
Huyện Đức Cơ
615xx15762.031723,186
Huyện Ia Grai
614xx15088.6131.121,179
Huyện Ia Pa
622xx7649.030868,556
Huyện K'Bang
626xx19861.6821.841,234
Huyện Kông Chro
623xx11342.6351.441,930
Huyện Krông Pa
621xx13272.3971.628,144
Huyện Mang Yang
627xx11253.1601.126,147
Huyện Phú Thiện
617xx12270.881501,9141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post