Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Xuân Dương – Na Rì

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Xuân Dương – Na Rì cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Na Rì , thuộc Tỉnh Bắc Kạn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Xuân Dương – Na Rì

Bản đồ Xã Xuân Dương – Na Rì

Thôn Bắc Xen 261703
Thôn Cốc Càng 261706
Thôn Cốc Duống 261707
Thôn Khu Chợ 261701
Thôn Nà Cai 261705
Thôn Nà Chang 261711
Thôn Nà Dăm 261708
Thôn Nà Nhạc 261704
Thôn Nà Nhàng 261702
Thôn Nà Tuồng 261710
Thôn Nà Vẹn 261712
Thôn Thâm Chản 261709

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Na Rì

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Yên Lạc13
Xã Ân Tình4
Xã Côn Minh14
Xã Cư Lễ14
Xã Cường Lợi7
Xã Đồng Xá12
Xã Dương Sơn13
Xã Hảo Nghĩa9
Xã Hữu Thác12
Xã Kim Hỷ10
Xã Kim Lư13
Xã Lam Sơn10
Xã Lạng San11
Xã Liêm Thuỷ6
Xã Lương Hạ8
Xã Lương Thành9
Xã Lương Thượng5
Xã Quang Phong16
Xã Văn Học8
Xã Văn Minh11
Xã Vũ Loan15
Xã Xuân Dương12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Kạn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Kạn
231xx12337.180136,9272
Huyện Ba Bể
235xx20046.350684,1 68
Huyện Bạch Thông
232xx15530.216546,555
Huyện Chợ Đồn
236xx23948.122911,1 53
Huyện Chợ Mới
237xx16436.747606,561
Huyện Na Rì
238xx23237.47285344
Huyện Ngân Sơn
233xx17527.680645,973
Huyện Pác Nặm
234xx11130.059475,463

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Exit mobile version