Nhà Quản Lý Tức Thì
42. Đánh giá tính sẵn sàng thay đổi của nhóm
Chương trước
Chương tiếp
- LỜI GIỚI THIỆU
- LỜI NÓI ĐẦU
- PHẦN I: Sự trưởng thành của cá nhân – 1. Quản trị nghề nghiệp
- 2. Lập kế hoạch nghề nghiệp
- 3. Thay đổi nghề nghiệp
- 4. Bạn sẽ làm gì nếu bị sa thải?
- 5. Tính quyết đoán
- 6. Gây ảnh hưởng tới mọi người
- 7. Gây ảnh hưởng lên cấp trên
- 8. Mối bất đồng giữa bạn và những người khác
- 9. Coi trọng sự đa dạng
- 10. Đàm phán những chiến lược thực sự hiệu quả
- 11. Sử dụng chiến thuật cả hai bên cùng thắng
- 12. Giải quyết khó khăn
- 13. Đặt ra các mục tiêu cá nhân
- 14. Quản lý thời gian
- 15. Tránh lãng phí thời gian
- PHẦN II: Hoạt động giao tiếp – 16. Giao tiếp với cấp trên
- 17. Giao tiếp với các nhân viên
- 18. Giao tiếp bằng lời nói
- 19. Vượt qua những rào cản ngôn ngữ
- 20. Đọc ngôn ngữ cơ thể
- 21. Kiểm soát tin đồn
- 22. Giao tiếp bằng văn bản
- 23. Thư điện tử
- 24. Internet
- 25. Viết báo cáo
- 26. Bài phát biểu
- 27. Bài thuyết trình
- PHẦN III: Làm việc theo nhóm – 28. Xây dựng nhóm
- 29. Làm việc theo nhóm
- 30. Đánh giá hoạt động của nhóm
- 31. Các cam kết
- 32. Giải quyết các vấn đề rắc rối trong nhóm
- 33. Giải quyết vấn đề một cách sáng tạo
- 34. Họp hành
- 35. Soạn thảo một chương trình nghị sự
- 36. Đảm bảo buổi họp được tiến hành ngắn gọn
- 37. Những hành vi gây cản trở trong khi họp
- 38. Tham dự buổi họp của những nhân viên khác
- PHẦN IV: Sự lãnh đạo – 39. Sự lãnh đạo
- 40. Ra quyết định
- 41. Kiểm soát sự thay đổi
- 42. Đánh giá tính sẵn sàng thay đổi của nhóm
- 43. Chiến thắng việc chống lại sự thay đổi
- 44. Lắng nghe
- 45. Khuyên bảo
- 46. Huấn luyện
- 47. Cố vấn
- 48. Ủy thác
- 49. Tạo động lực làm việc
- 50. Khuyến khích tinh thần sáng tạo
- 51. Trao quyền
- 52. Ghi nhận
- 53. Nhận xét và góp ý
- 54. Giải quyết xung đột giữa các nhân viên
- 55. Ngăn chặn xung đột
- PHẦN V: Quản lý nguồn nhân lực – 56. Sức khỏe và sự an toàn
- 57. Tai nạn
- 58. Kiểm soát sự tức giận
- 59. Lạm dụng hóa chất
- 60. Stress
- 61. Sự quấy rối
- 62. Nhân viên vắng mặt
- 63. Tiến hành cuộc điều tra thái độ
- 64. Phỏng vấn người xin việc
- 65. Định hướng công việc
- 66. Huấn luyện
- 67. Phiên họp
- 68. Đánh giá cung cách làm việc
- 69. Nói chuyện với người bị kỷ luật
- 70. Nói chuyện với người bị đuổi việc
- 71. Phỏng vấn người xin thôi việc
- 72. Tổ chức công đoàn
- 73. Làm việc với công đoàn
- PHẦN VI: Cải thiện cung cách làm việc – 74. Những tuyên bố về sứ mạng
- 75. Dịch vụ khách hàng
- 76. Hiệu quả công việc
- 77. Quản lý dự án
- 78. Sử dụng kỹ thuật đối sánh
- 79. Cải tiến quá trình
- 80. Đề ra mục tiêu cho nhóm
- 81. Lập kế hoạch chiến lược
- Về tác giả
Hãy đề nghị nhân viên của bạn hoàn thành phiếu điều tra sau mà không cần ghi tên. Thu phiếu trả lời, phân tích dữ liệu và thay đổi cách tiến hành cho thích hợp với hoàn cảnh của bạn.
Chương trước
Chương tiếp
- LỜI GIỚI THIỆU
- LỜI NÓI ĐẦU
- PHẦN I: Sự trưởng thành của cá nhân – 1. Quản trị nghề nghiệp
- 2. Lập kế hoạch nghề nghiệp
- 3. Thay đổi nghề nghiệp
- 4. Bạn sẽ làm gì nếu bị sa thải?
- 5. Tính quyết đoán
- 6. Gây ảnh hưởng tới mọi người
- 7. Gây ảnh hưởng lên cấp trên
- 8. Mối bất đồng giữa bạn và những người khác
- 9. Coi trọng sự đa dạng
- 10. Đàm phán những chiến lược thực sự hiệu quả
- 11. Sử dụng chiến thuật cả hai bên cùng thắng
- 12. Giải quyết khó khăn
- 13. Đặt ra các mục tiêu cá nhân
- 14. Quản lý thời gian
- 15. Tránh lãng phí thời gian
- PHẦN II: Hoạt động giao tiếp – 16. Giao tiếp với cấp trên
- 17. Giao tiếp với các nhân viên
- 18. Giao tiếp bằng lời nói
- 19. Vượt qua những rào cản ngôn ngữ
- 20. Đọc ngôn ngữ cơ thể
- 21. Kiểm soát tin đồn
- 22. Giao tiếp bằng văn bản
- 23. Thư điện tử
- 24. Internet
- 25. Viết báo cáo
- 26. Bài phát biểu
- 27. Bài thuyết trình
- PHẦN III: Làm việc theo nhóm – 28. Xây dựng nhóm
- 29. Làm việc theo nhóm
- 30. Đánh giá hoạt động của nhóm
- 31. Các cam kết
- 32. Giải quyết các vấn đề rắc rối trong nhóm
- 33. Giải quyết vấn đề một cách sáng tạo
- 34. Họp hành
- 35. Soạn thảo một chương trình nghị sự
- 36. Đảm bảo buổi họp được tiến hành ngắn gọn
- 37. Những hành vi gây cản trở trong khi họp
- 38. Tham dự buổi họp của những nhân viên khác
- PHẦN IV: Sự lãnh đạo – 39. Sự lãnh đạo
- 40. Ra quyết định
- 41. Kiểm soát sự thay đổi
- 42. Đánh giá tính sẵn sàng thay đổi của nhóm
- 43. Chiến thắng việc chống lại sự thay đổi
- 44. Lắng nghe
- 45. Khuyên bảo
- 46. Huấn luyện
- 47. Cố vấn
- 48. Ủy thác
- 49. Tạo động lực làm việc
- 50. Khuyến khích tinh thần sáng tạo
- 51. Trao quyền
- 52. Ghi nhận
- 53. Nhận xét và góp ý
- 54. Giải quyết xung đột giữa các nhân viên
- 55. Ngăn chặn xung đột
- PHẦN V: Quản lý nguồn nhân lực – 56. Sức khỏe và sự an toàn
- 57. Tai nạn
- 58. Kiểm soát sự tức giận
- 59. Lạm dụng hóa chất
- 60. Stress
- 61. Sự quấy rối
- 62. Nhân viên vắng mặt
- 63. Tiến hành cuộc điều tra thái độ
- 64. Phỏng vấn người xin việc
- 65. Định hướng công việc
- 66. Huấn luyện
- 67. Phiên họp
- 68. Đánh giá cung cách làm việc
- 69. Nói chuyện với người bị kỷ luật
- 70. Nói chuyện với người bị đuổi việc
- 71. Phỏng vấn người xin thôi việc
- 72. Tổ chức công đoàn
- 73. Làm việc với công đoàn
- PHẦN VI: Cải thiện cung cách làm việc – 74. Những tuyên bố về sứ mạng
- 75. Dịch vụ khách hàng
- 76. Hiệu quả công việc
- 77. Quản lý dự án
- 78. Sử dụng kỹ thuật đối sánh
- 79. Cải tiến quá trình
- 80. Đề ra mục tiêu cho nhóm
- 81. Lập kế hoạch chiến lược
- Về tác giả
Bạn có thể dùng phím mũi tên để lùi/sang chương. Các phím WASD cũng có chức năng tương tự như các phím mũi tên.
← Chap trước
Chap sau →
- LỜI GIỚI THIỆU
- LỜI NÓI ĐẦU
- PHẦN I: Sự trưởng thành của cá nhân – 1. Quản trị nghề nghiệp
- 2. Lập kế hoạch nghề nghiệp
- 3. Thay đổi nghề nghiệp
- 4. Bạn sẽ làm gì nếu bị sa thải?
- 5. Tính quyết đoán
- 6. Gây ảnh hưởng tới mọi người
- 7. Gây ảnh hưởng lên cấp trên
- 8. Mối bất đồng giữa bạn và những người khác
- 9. Coi trọng sự đa dạng
- 10. Đàm phán những chiến lược thực sự hiệu quả
- 11. Sử dụng chiến thuật cả hai bên cùng thắng
- 12. Giải quyết khó khăn
- 13. Đặt ra các mục tiêu cá nhân
- 14. Quản lý thời gian
- 15. Tránh lãng phí thời gian
- PHẦN II: Hoạt động giao tiếp – 16. Giao tiếp với cấp trên
- 17. Giao tiếp với các nhân viên
- 18. Giao tiếp bằng lời nói
- 19. Vượt qua những rào cản ngôn ngữ
- 20. Đọc ngôn ngữ cơ thể
- 21. Kiểm soát tin đồn
- 22. Giao tiếp bằng văn bản
- 23. Thư điện tử
- 24. Internet
- 25. Viết báo cáo
- 26. Bài phát biểu
- 27. Bài thuyết trình
- PHẦN III: Làm việc theo nhóm – 28. Xây dựng nhóm
- 29. Làm việc theo nhóm
- 30. Đánh giá hoạt động của nhóm
- 31. Các cam kết
- 32. Giải quyết các vấn đề rắc rối trong nhóm
- 33. Giải quyết vấn đề một cách sáng tạo
- 34. Họp hành
- 35. Soạn thảo một chương trình nghị sự
- 36. Đảm bảo buổi họp được tiến hành ngắn gọn
- 37. Những hành vi gây cản trở trong khi họp
- 38. Tham dự buổi họp của những nhân viên khác
- PHẦN IV: Sự lãnh đạo – 39. Sự lãnh đạo
- 40. Ra quyết định
- 41. Kiểm soát sự thay đổi
- 42. Đánh giá tính sẵn sàng thay đổi của nhóm
- 43. Chiến thắng việc chống lại sự thay đổi
- 44. Lắng nghe
- 45. Khuyên bảo
- 46. Huấn luyện
- 47. Cố vấn
- 48. Ủy thác
- 49. Tạo động lực làm việc
- 50. Khuyến khích tinh thần sáng tạo
- 51. Trao quyền
- 52. Ghi nhận
- 53. Nhận xét và góp ý
- 54. Giải quyết xung đột giữa các nhân viên
- 55. Ngăn chặn xung đột
- PHẦN V: Quản lý nguồn nhân lực – 56. Sức khỏe và sự an toàn
- 57. Tai nạn
- 58. Kiểm soát sự tức giận
- 59. Lạm dụng hóa chất
- 60. Stress
- 61. Sự quấy rối
- 62. Nhân viên vắng mặt
- 63. Tiến hành cuộc điều tra thái độ
- 64. Phỏng vấn người xin việc
- 65. Định hướng công việc
- 66. Huấn luyện
- 67. Phiên họp
- 68. Đánh giá cung cách làm việc
- 69. Nói chuyện với người bị kỷ luật
- 70. Nói chuyện với người bị đuổi việc
- 71. Phỏng vấn người xin thôi việc
- 72. Tổ chức công đoàn
- 73. Làm việc với công đoàn
- PHẦN VI: Cải thiện cung cách làm việc – 74. Những tuyên bố về sứ mạng
- 75. Dịch vụ khách hàng
- 76. Hiệu quả công việc
- 77. Quản lý dự án
- 78. Sử dụng kỹ thuật đối sánh
- 79. Cải tiến quá trình
- 80. Đề ra mục tiêu cho nhóm
- 81. Lập kế hoạch chiến lược
- Về tác giả