Danh mục
Huyện Cô Tô
Huyện đảo Cô Tô có vị trí quan trọng về an ninh và quốc phòng. Huyện có trên 200 km đường biên giới trên biển. Mô hình kinh tế của huyện là nông – lâm – ngư nghiệp. Nghề chính của người dân trên đảo là đánh bắt cá và chế biến hải sản. Sản lượng đánh bắt hải sản của huyện đảo Cô Tô tăng hàng năm, có nhiều loài ngon và quý. Ngoài ra, huyện còn sản xuất nông nghiệp với diện tích đất khoảng trên 1000 ha. Đảo Thanh Lân có cam là cây đặc sản, vào mùa cam chín đi tới đâu cũng thấy một màu vàng lộng lẫy. Đất lâm nghiệp với diện tích khoảng trên 21.00 ha.
Rừng trên đảo rất đẹp, nếu bạn muốn thực hiện chuyến (tour) du lịch sinh thái thì nơi đây quả là một điểm lý tưởng. Biển Cô Tô đẹp cả ban ngày lẫn ban đêm, lúc mặt trời mọc hay khi mặt trời lặn, có trăng hay không có trăng, biển không những đẹp khi trời yên biển lặng mà biển còn đẹp ngay cả khi bão bùng. Nơi đây có nhiều bãi tắm còn nguyên vẻ hoang sơ của một vùng chưa hề bị ô nhiễm bởi cuộc sống công nghiệp hiện đại.
Sưu Tầm
Thông tin Huyện Cô Tô |
||
Bản đồ Huyện Cô Tô |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đông Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Quảng Ninh | |
Diện tích : | 47,3 km² | |
Dân số : | 4.985 | |
Mật độ : | 110 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 28 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cô Tô |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cô Tô 15
Xã Đồng Tiến 7
Xã Thanh Lân 6
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ninh |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long 011xx 1740 221.580 271,9503 815
Thành phố Cẩm Phả
012xx 1569 195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx 188
80.000 516,60 155
Thành phố Uông Bí
023xx 527
151.072 256,3077 589
Huyện Ba Chẽ
020xx 118
18.877 608,6 31
Huyện Bình Liêu
017xx 104
27.629 475 58
Huyện Cô Tô
014xx 28
4.985 47,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx 79
33.219 412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx 340
156.627 397,2 394
Huyện Hải Hà
016xx 133
52.729 526,1 100
Huyện Hoành Bồ
021xx 182
46.288 844,6 55
Huyện Tiên Yên
019xx 128
44.352 437,6 101
Huyện Vân Đồn
013xx 110
40.204 553,2 72.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)
022xx 206
132.600 331,9 400
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km²
Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km²
Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km²
Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc