Danh mục

Huyện Tiên Yên

Huyện Tiên Yên Kinh tế của huyện theo mô hình nông – lâm – ngư nghiệp. Diện tích đất nông nghiệp là 7.600ha trong đó diện tích đất canh tác là 2.400ha. Sản lượng hiện nay khoảng 9.000 tấn trong đó có 6.200 tấn thóc. Tiên Yên có đàn lợn khoảng 14.000 con, trâu gần 6.000 con, đặc biệt gà Tiên Yên và cà sáy Tiên Yên ngon nổi tiếng Quảng Ninh. Rừng Tiên Yên có nhiều gỗ quý để sản xuất đồ gỗ và xuất khẩu. Khe Táu là vùng trồng quế nổi tiếng. Diện tích rừng tự nhiên khoảng 35.000ha trong đó rừng đạt tiêu chuẩn khai thác là là 14.000ha, rừng chưa đủ tiêu chuẩn khai thác là 24.000 ha. Tiên Yên có đủ các chủng loại hải sản của vùng biển Đông như: cá Chim, cá Thu, sò huyết, ngán…. Ven biển có rừng cây nước mặn mọc dày đặc là vùng sinh sống của các laoij Tôm, Cua, Hầu….

Sưu Tầm

Thông tin Huyện Tiên Yên

Bản đồ Huyện Tiên Yên

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Đông Bắc
Tỉnh : Tỉnh Quảng Ninh
Diện tích : 645,4 km²
Dân số : 46,704
Mật độ : 72,36 người/km²
Số lượng mã bưu chính 128

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tiên Yên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tiên Yên11
Xã Đại Dực5
Xã Đại Thành5
Xã Điền Xá7
Xã Đông Hải10
Xã Đông Ngũ14
Xã Đồng Rui4
Xã Hải Lạng13
Xã Hà Lâu19
Xã Phong Dụ18
Xã Tiên Lãng8
Xã Yên Than14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

New Post