Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 1 – Vũng Tàu

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường 1 – Vũng Tàu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vũng Tàu , thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 1 – Vũng Tàu

Bản đồ Phường 1 – Vũng Tàu

Đường Bacu1-39, 2-8 793592
Đường Bacu1-47 793623
Đường Bacu1-69, 2-94 793543
Đường Bacu, Ngõ 512-10 793548
Đường Bacu, Ngõ 601-17 793544
Đường Bacu, Ngõ 611-9, 2-10 793549
Đường Bacu, Ngõ 721-9 793545
Đường Bacu, Ngõ 741-9, 2-4 793546
Đường Bacu, Ngõ 74, Ngách 74/11-9 793547
Đường Bà Triệu2-80 793612
Đường Bà Triệu, Ngõ 101 793615
Đường Bà Triệu, Ngõ 21-9, 2-12 793613
Đường Bà Triệu, Ngõ 41-5, 2-8 793614
Đường Bà Triệu, Ngõ 481-3 793616
Đường Đồ Chiểu1-55, 2-52 793572
Đường Đồ Chiểu, Hẻm 371-17, 2-8 793637
Đường Đồ Chiểu, Hẻm 37, Ngách 37/11-5 793638
Đường Đồ Chiểu, Ngõ 191-21, 2-4 793573
Đường Đồ Chiểu, Ngõ 302-6 793574
Đường Đồ Chiểu, Ngõ 311-7, 2- 793575
Đường Đồ Chiểu, Ngõ 402-4 793576
Đường Đồ Chiểu, Ngõ 431-21, 2-10 793577
Đường Đồng Khởi1-49, 2-44 793568
Đường Đồng Khởi, Ngõ 201 793571
Đường Đồng Khởi, Ngõ 51-3, 2- 793569
Đường Đồng Khởi, Ngõ 92- 793570
Đường Hạ Long2-160 793644
Đường Hoàng Diệu1-9, 2-8 793627
Đường Lê Lai1-185 793550
Đường Lê Lai, Ngõ 1611-3 793551
Đường Lê Lai, Ngõ 1651-25, 2-28 793552
Đường Lê Lợi1-13, 2-20 793620
Đường Lê Ngọc Hân1-105, 2-92 793626
Đường Lê Ngọc Hân, Hẻm 221 793628
Đường Lê Ngọc Hân, Hẻm 332-4 793635
Đường Lê Ngọc Hân, Hẻm 641-15, 2-20 793629
Đường Lê Ngọc Hân, Ngõ 1051-17, 2- 793606
Đường Lê Ngọc Hân, Ngõ 801-3, 2-4 793601
Đường Lê Ngọc Hân, Ngõ 891-5, 2-4 793602
Đường Lê Ngọc Hân, Ngõ 89, Ngách 89/32-14 793603
Đường Lê Ngọc Hân, Ngõ 971-5, 2-8 793604
Đường Lê Ngọc Hân, Ngõ 992-4 793605
Đường Lê Quí Đôn1-55, 2-46 793621
Đường Lê Quí Đôn, Ngõ 181 793555
Đường Lê Quí Đôn, Ngõ 191, 2-18 793554
Đường Lê Quí Đôn, Ngõ 231-3 793553
Đường Lý Thường Kiệt1-129, 2-154 793556
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 1361-3, 2-10 793636
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 231, 2-22 793634
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 1141-13, 2-22 793566
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 1321-21, 2-24 793567
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 272-6 793557
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 27, Ngách 27/22-8 793558
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 281-15, 2-14 793559
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 431-43, 2-10 793560
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 43, Ngách 43/212-8 793561
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 501-19, 2-20 793562
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 542-20 793563
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 811-11 793564
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 922-10 793565
Đường Lý Tử Trọng1-113, 2-132 793580
Đường Lý Tử Trọng1-17, 2-20 793594
Đường Lý Tự Trọng, Hẻm 1221-39 793639
Đường Lý Tự Trọng, Hẻm 891-3, 2-4 793640
Đường Lý Tử Trọng, Ngõ 1202-18 793582
Đường Lý Tử Trọng, Ngõ 811, 2- 793581
Đường Nguyễn Du1-15, 2-32 793586
Đường Nguyễn Du, Hẻm 61-27 793630
Đường Phạm Ngũ Lão1-43 793583
Đường Phạm Ngũ Lão, Hẻm 291-15, 2-12 793641
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 171-21, 2-20 793584
Đường Quang Trung, Ngõ 41-5, 2-8 793618
Đường Thống Nhất1-23, 2-24 793585
Đường Thủ Khoa Huân1-21, 2-8 793607
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 131-7, 2-8 793632
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 31-11, 2-4 793608
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 51-81, 2-70 793609
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 5, Ngách 5/41-3, 2-6 793610
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 5, Ngách 5/62-8 793611
Đường Trần Hưng Đạo1-85, 2-104 793587
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 221-7, 2-12 793642
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 7, Ngách 7/111-3, 2- 793631
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 362-46 793590
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 36, Ngách 36/51-5 793591
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 391-3, 2-4 793588
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 641-11 793589
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 71-17, 2-40 793599
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 7, Ngách 7/11-9, 2-10 793600
Đường Trần Nguyên Hãn1-29, 2-14 793595
Đường Trần Phú1, 2-44 793624
Đường Trần Phú, Hẻm 121-5, 2-4 793625
Đường Trần Phú, Hẻm 61-5 793643
Đường Trần Quang Trung2-40 793617
Đường Trưng Nhị1-113 793578
Đường Trưng Nhị1-51 793593
Đường Trưng Trắc2-72 793579
Đường Trương Công Định1-79 793596
Đường Trương Công Định, Hẻm 152-8 793633
Đường Trương Công Định, Ngõ 211-7, 2-26 793597
Đường Trương Công Định, Ngõ 271-5 793598
Đường Trương Vĩnh Ký1-15, 2-6 793622
Đường Vi Ba1-45, 38-78 793619

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vũng Tàu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Nguyễn An Ninh65
Phường 1102
Phường 1070
Phường 1130
Phường 1284
Phường 2151
Phường 3172
Phường 4172
Phường 572
Phường 6164
Phường 7282
Phường 8124
Phường 971
Phường Rạch Dừa99
Phường Thắng Nhất130
Phường Thắng Tam61
Xã Long Sơn11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vũng Tàu
782xx1 860296.237140,32.111
Thành phố Bà Rịa
781xx182122.42491,51.338
Huyện Châu Đức
786xx102143.306420,6341
Huyện Đất Đỏ
783xx3769.502189,6367
Huyện Long Điền
784xx75125.179771.626
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ)
787xx64128.205 337,6380
Huyện Xuyên Mộc
785xx90134.401642,2214
huyện đảo Côn Đảo788xx335.12775,268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version