Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 10 – Quận 3 

viet nam infomation

Phường 10 – Quận 3  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 3  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 10 – Quận 3 

Bản đồ Phường 10 – Quận 3 

Đường Cách Mạng Tháng Tám128-210 723405
Đường Cách Mạng Tháng Tám212-270 723414
Đường Cách Mạng Tháng Tám272-280 723417
Đường Cách Mạng Tháng Tám282-292 723419
Đường Cách Mạng Tháng Tám294-340 723429
Đường Cách Mạng Tháng Tám342-358 723430
Đường Cách Mạng Tháng Tám360-366 723431
Đường Cách Mạng Tháng Tám368-376 723432
Đường Cách Mạng Tháng Tám378-388 723433
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 1301-17, 2-16 723406
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 13210-12, 11-13 723407
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 1341-7, 2-16 723408
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 1761-15 723409
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 1921-15, 2-24 723410
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 2041-8 723412
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 2101-21, 2-40 723413
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 2401-55, 2-70 723415
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 2581-15, 2-18 723416
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 2801-33, 2-28 723418
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 2921-29, 2-34 723420
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 3081-49, 2-36 723421
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 3221-23, 2-54 723422
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 3321-11, 2-18 723423
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 3421-55, 2-50 723424
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 3581-11, 2-46 723425
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 3721-25, 2-24 723426
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 3781-25, 2-20 723427
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Ngõ 3901-29, 2-38 723428
Đường Nguyễn Phúc Nguyên1-189 723402
Đường Nguyễn Phúc Nguyên, Ngõ 1411-15, 2-20 723403
Đường Nguyễn Phúc Nguyên, Ngõ 1651-27, 2-22 723404
Đường Rạch Bùng Binh, Ngõ 151-7 723401
Đường Rạch Bùng Binh, Ngõ 41-7 723434
Khu tập thể Cách Mạng Tháng TámDãy nhà 192b 723411

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 3

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 13715.305
0,147729103.602
Phường 10349.4490,15852659.605
Phường 115324.6360,47684951.664
Phường 122412.4270,16200176.709
Phường 13207.7460,16409147.206
Phường 144416.8630,30617055.077
Phường 25910.0830,152701
66.031
Phường 35011.0980,154792
71.696
Phường 413619.8760,30757964.621
Phường 58214.7520,24846059.374
Phường 6966.4610,8831837.316
Phường 79212.8040,91806813.947
Phường 89515.4410,39649038.944
Phường 97819.0060,44303042.900

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ