Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 13 – Quận 6 

viet nam infomation

Phường 13 – Quận 6  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 6  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 13 – Quận 6 

Bản đồ Phường 13 – Quận 6 

Đường An Dương Vương2-22 746703
Đường An Dương Vương276-436, -295 746724
Đường Bà Hom131-269 746736
Đường Bà Hom269-291 746734
Đường Bà Hom6-284 746704
Đường Bà Hom9-131 746743
Đường Bà HomHẻm 110 746708
Đường Bà HomHẻm 153 746742
Đường Bà HomHẻm 185 746740
Đường Bà HomHẻm 191 746741
Đường Bà HomHẻm 207 746739
Đường Bà HomHẻm 208 746707
Đường Bà HomHẻm 217 746738
Đường Bà HomHẻm 239 746737
Đường Bà HomHẻm 242 746706
Đường Bà HomHẻm 269 746735
Đường Bà HomHẻm 76 746709
Đường Bà Hom, Hẻm 201-5, 2-6 746711
Đường Bà Hom, Hẻm 2601-61 746705
Đường Bà Hom, Hẻm 343-11, 4-12 746710
Đường Đặng Nguyên Cẩn 746764
Đường Đặng Nguyên Cẩn78-142 746712
Đường Đặng Nguyên CẩnHẻm 156 746765
Đường Kinh Dương Vương170-718 746721
Đường Kinh Dương Vương378-570 746717
Đường Kinh Dương Vương572-718 746718
Đường Kinh Dương VươngHẻm 710 746720
Đường Kinh Dương Vương, Hẻm 5781-23, 2-50 746719
Đường Lê Tuấn Mậu 746722
Đường Số 10 746731
Đường Số11 746725
Đường Số 12 746732
Đường Số 13 746733
Đường Số 2 746723
Đường Số 3 746766
Đường Số 5 746726
Đường Số 6 746727
Đường Số 7 746728
Đường Số 8 746729
Đường Số 9 746730
Đường Tân Hòa Đông1-33, 4-48 746713
Đường Tân Hòa Đông, Hẻm 311-35, 2-36 746716
Đường Tân Hòa Đông, Hẻm 331-15 746714
Khu chung cư Lô S, Lô nhà A 746758
Khu chung cư Lô S, Lô nhà B 746759
Khu chung cư Lô S, Lô nhà C 746760
Khu chung cư Lô S, Lô nhà D 746761
Khu chung cư Lô S, Lô nhà E 746762
Khu chung cư Lô S, Lô nhà F 746763
Khu cư xá Bà Hom, Lô nhà F 746749
Khu cư xá Bà Hom, Lô nhà G 746750, 746751
Khu cư xá Bà Hom, Lô nhà H 746752
Khu cư xá Bà Hom, Lô nhà I 746753
Khu cư xá Bà Hom, Lô nhà J 746754
Khu cư xá Bà Hom, Lô nhà K 746755
Khu cư xá Bà Hom, Lô nhà L 746756
Khu cư xá Bà Hom, Lô nhà S 746757
Khu cư xá Phú Lâm B, Lô nhà A 746744
Khu cư xá Phú Lâm B, Lô nhà B 746745
Khu cư xá Phú Lâm B, Lô nhà C 746746
Khu cư xá Phú Lâm B, Lô nhà D 746747
Khu cư xá Phú Lâm B, Lô nhà E 746748

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 6

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 137
Phường Số 105317261,541121
Phường Số 1160217970,9223692
Phường Số 1277271120,7337140
Phường Số 1363218430,8426004
Phường Số 1421214330,4349844
Phường Số 245113290,2447204
Phường Số 331119790,2352083
Phường Số 473139440,2166400
Phường Số 562166820,2372530
Phường Số 64118390,315932
Phường Số 728175770,4737398
Phường Số 839239290,4158363
Phường Số 953143720,2753230

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ