Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 3 – Quận 3 

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường 3 – Quận 3  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 3  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 3 – Quận 3 

Bản đồ Phường 3 – Quận 3 

Đường Cao Thắng45-101 723639
Đường Cao Thắng, Ngõ 511-101, 2-126 723642
Đường Cao Thắng, Ngõ 51, Ngách 101-23, 2-28 723643
Đường Cao Thắng, Ngõ 51, Ngách 1041-27, 2-28 723648
Đường Cao Thắng, Ngõ 51, Ngách 1181-29, 2-26 723649
Đường Cao Thắng, Ngõ 51, Ngách 221-21, 2-26 723644
Đường Cao Thắng, Ngõ 51, Ngách 361-25, 2-22 723645
Đường Cao Thắng, Ngõ 51, Ngách 541-27, 2-24 723646
Đường Cao Thắng, Ngõ 51, Ngách 661-25, 2-26 723647
Đường Cao Thắng, Ngõ 671-11, 2-8 723641
Đường Cao Thắng, Ngõ 691-15, 2-12 723640
Đường Điện Biên Phủ419-511 723635
Đường Điện Biên Phủ419-549 723631
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 4431-87, 2-66 723638
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 4571-35, 2-38 723637
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 4671-39, 2-38 723636
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 5131-57, 2-50 723634
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 5291-33, 2-18 723633
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 5411-33, 2-14 723632
Đường Nguyễn Đình Chiểu596-698 723600
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 6121-49, 2-116 723601
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 612, Ngách 1171-31, 2-36 723602
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 612, Ngách 1411-29, 2-24 723603
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 612, Ngách 1462-12 723604
Đường Nguyễn Thiện Thuật130-326 723605
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 1741-117, 2-110 723606
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 174, Ngách 1071-25, 2-22 723613
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 174, Ngách 111-15, 2-16 723607
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 174, Ngách 251-33, 2-34 723608
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 174, Ngách 421-25, 2-20 723614
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 174, Ngách 511-29, 2-32 723609
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 174, Ngách 671-31, 2-26 723610
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 174, Ngách 811-25, 2-26 723611
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 174, Ngách 931-21, 2-22 723612
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 2121-117, 2-106 723615
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 212, Ngách 1031-17, 2-20 723622
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 212, Ngách 111-21, 2-26 723616
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 212, Ngách 211-29, 2-26 723617
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 212, Ngách 471-25, 2-26 723618
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 212, Ngách 611-25, 2-26 723619
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 212, Ngách 751-25, 2-14 723620
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 212, Ngách 891-25, 2-24 723621
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 2421-125, 2-108 723623
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 242, Ngách 211-55, 2-56 723625
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 242, Ngách 471-49, 2-46 723626
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 242, Ngách 611-25, 2-24 723627
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 242, Ngách 71-41, 2-58 723624
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 242, Ngách 731-23, 2-18 723628
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 242, Ngách 971-27, 2-28 723629
Đường Nguyễn Thiện Thuịât, Ngõ 242, Ngách 1091-25, 2-26 723630

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 3

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 13715.305
0,147729103.602
Phường 10349.4490,15852659.605
Phường 115324.6360,47684951.664
Phường 122412.4270,16200176.709
Phường 13207.7460,16409147.206
Phường 144416.8630,30617055.077
Phường 25910.0830,152701
66.031
Phường 35011.0980,154792
71.696
Phường 413619.8760,30757964.621
Phường 58214.7520,24846059.374
Phường 6966.4610,8831837.316
Phường 79212.8040,91806813.947
Phường 89515.4410,39649038.944
Phường 97819.0060,44303042.900

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version