Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 4 – Tuy Hoà

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường 4 – Tuy Hoà cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tuy Hoà , thuộc Tỉnh Phú Yên , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 4 – Tuy Hoà

Bản đồ Phường 4 – Tuy Hoà

Đường Bạch Đằng 621157
Đường Chu Văn An1-13, 2-8 621154
Đường Duy Tân 621100
Đường Duy Tân2-48 621156
Đường Duy TânHẻm 1 621101
Đường Hai Bà Trưng1-17, 2-20 621150, 621151
Đường Hoàng Diệu1-9, 2-18 621153
Đường Lê Lợi132-200 621102
Đường Lê Quý Đôn1-31, 2-48 621152
Đường Lê Thánh Tôn203-219 621103
Đường Lương Văn Chánh1-49, 2-48 621104
Đường Lương Văn ChánhHẻm 1 621105
Đường Lương Văn ChánhHẻm 2 621106
Đường Lương Văn ChánhHẻm 4 621107
Đường Lương Văn ChánhHẻm 6 621108
Đường Lương Văn ChánhHẻm 8 621109
Đường Ngô Quyền1-23, 2-28 621125
Đường Ngô QuyềnNgõ 1 621126
Đường Ngô QuyềnNgõ 10 621132
Đường Ngô QuyềnNgõ 2 621127
Đường Ngô QuyềnNgõ 3 621128
Đường Ngô QuyềnNgõ 4 621129
Đường Ngô QuyềnNgõ 6 621130
Đường Ngô QuyềnNgõ 8 621131
Đường Nguyễn Công Trứ10-234, 121-269 621110
Đường Nguyễn Công TrứHẻm 3 621111
Đường Nguyễn Công TrứHẻm 3a 621112
Đường Nguyễn Công TrứHẻm 5 621113
Đường Nguyễn Công TrứHẻm 5 A 621114
Đường Nguyễn Công TrứHẻm 7 621115
Đường Nguyễn Công TrứNgõ 10 621118
Đường Nguyễn Công TrứNgõ 11 621119
Đường Nguyễn Công TrứNgõ 13 621120
Đường Nguyễn Công TrứNgõ 15 621121
Đường Nguyễn Công TrứNgõ 17 621122
Đường Nguyễn Công TrứNgõ 19 621123
Đường Nguyễn Công TrứNgõ 21 621124
Đường Nguyễn Công TrứNgõ 8 621116
Đường Nguyễn Công TrứNgõ 9 621117
Đường Nguyễn Trãi1-117, 2-48 621133
Đường Nguyễn TrãiNgõ 1 621134
Đường Nguyễn TrãiNgõ 2 621135
Đường Nguyễn TrãiNgõ 4 621136
Đường Phạm Hồng Thái1-21, 2-24 621137
Đường Phạm Hồng TháiNgõ 1 621138
Đường Phạm Hồng TháiNgõ 2 621139
Đường Phạm Hồng TháiNgõ 4 621140
Đường Phạm Hồng TháiNgõ 6 621141
Đường Phạm Hồng TháiNgõ 8 621142
Đường Trần Bình Trọng 621143
Đường Trần Bình TrọngNgõ 1 621144
Đường Trần Bình TrọngNgõ 4 621145
Đường Trần Cao Vân1-11, 2-8 621155
Đường Trần Hưng Đạo191-319, 206-220 621146
Đường Trần Hưng Đạo222-610, 321-581 621149
Đường Trần Quốc Toản 621147
Khu phố Bến Xe 621148

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tuy Hoà

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Đông11
Phường Phú Lâm4
Phường Phường 136
Phường Phường 234
Phường Phường 334
Phường Phường 458
Phường Phường 525
Phường Phường 69
Phường Phường 742
Phường Phường 815
Phường Phường 97
Phường Phú Thạnh11
Xã An Phú6
Xã Bình Kiến4
Xã Bình Ngọc3
Xã Hoà Kiến8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Yên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tuy Hoà
561xx307
152.113106,81.424
Huyện Đông Hoà
568xx50
114.993 268,3429
Huyện Đồng Xuân
564xx53
58.0141.063,455
Huyện Phú Hoà
569xx37
103.268 263,2392
Huyện Sông Cầu
563xx92
101.521 489,2848207
Huyện Sông Hinh
566xx89
45.352 884,651
Huyện Sơn Hòa
565xx89
54.067950,357
Huyện Tây Hoà
567xx68
116.272 609,4506191
Huyện Tuy An
562xx92
121.355399,3304

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

Exit mobile version