Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 5 – Đà Lạt

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường 5 – Đà Lạt cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đà Lạt , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 5 – Đà Lạt

Bản đồ Phường 5 – Đà Lạt

Đường An Na49-91 672006
Đường An Sơn 672022
Đường An Tôn1-71, 2-72 672000
Đường Âu Tinh103-104, 125-135 672010
Đường Cam Ly 672016
Đường Dã Tượng1-3, 2-20 671976
Đường Gio An118-178 671999
Đường Hải Thượng1-87, 2-90 671963
Đường Hải ThượngNgõ 1 671998
Đường Hải Thượng, Ngõ 52-4 671979
Đường Hải Thượng, Ngõ 71-9, 2-10 671980
Đường Hàn Thuyên1-27, 2-52 671973
Đường Hoàng Diệu1-103, 2-110 671965
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 11-29, 2-28 671983
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 23-13 671984
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 31-47, 2-46 671985
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 392-2 671986
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 461-5, 2-4 671992
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 471-3 671987
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 601-5, 2-4 671993
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 611-13, 2-12 671988
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 671-1, 2-2 671989
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 691-1, 2-2 671990
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 731-11, 2-10 671991
Đường Hoàng Văn Thụ30-108 672015
Đường Lãnh Địa Đức Bà1-15, 2-48 671975
Đường Lê Lai2-56, 5-47 671969
Đường Lê Quí Đôn. ngỏ 1/2-, -37 672023
Đường Lê Quí Đôn. ngỏ 2/2-, -45 672024
Đường Lê Quý Đôn 672014
Đường Lê Thánh Tôn2-18, 7-11 671977
Đường Lộ Đức100-142 672007
Đường Ma Trang Sơn2-26, 3-27 671968
Đường Ma Trang SơnNgõ 23 671997
Đường Ma Trang Sơn, Ngõ 151-3, 2-2 671996
Đường Ma Trang Sơn, Ngõ 51-5, 2-4 671994
Đường Ma Trang Sơn, Ngõ 71-7, 2-6 671995
Đường Mẫu Tâm55-99 672008
Đường Ngô Huy Diễn29-29 671972
Đường Nguyễn Đình Quân1-89, 2-90 672001
Đường Nguyễn Khuyến1-1 671970
Đường Nguyễn Thị Định2-, -45 672021
Đường Nguyễn Thượng Hiền3-13 671978
Đường Phạm Ngọc Thạch2-4 671964
Đường Phạm Ngọc Thạch, Ngõ 55-11 671982
Đường Phạm Ngọc Thạch, Ngõ 81-17, 2-16 671981
Đường Pha Ti Ma32-78 672005
Đường Phê Thạch7-15 672004
Đường Thánh Tâm25-45, 28-32 672003
Đường Trần Bình Trọng1-57, 2-32 671971
Đường Trần Bình Trọng, Ngõ 3535-37 672011
Đường Trần Nhật Duật1-25, 2-48 671966
Đường Trần Văn Côi 672020
Đường Vạn Thành1-89, 2-90 672002
Đường Vinh Sơn147-149, 28-116 672009
Đường Yagout1-23, 2-24 671967
Đường Yết Kiêu1-17, 2-20 671974

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đà Lạt

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159
Phường 1096
Phường 1125
Phường 128
Phường 2117
Phường 376
Phường 483
Phường 557
Phường 664
Phường 737
Phường 847
Phường 994
Xã Tà Nung5
Xã Trạm Hành5
Xã Xuân Thọ6
Xã Xuân Trường8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

Exit mobile version