Phường 6 – Đà Lạt cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đà Lạt , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 6 – Đà Lạt

Bản đồ Phường 6 – Đà Lạt

Đường Hai Bà Trưng1-179, 2-200671803
Đường Hai Bà TrưngNgõ 10671831
Đường Hai Bà TrưngNgõ 15671845
Đường Hai Bà TrưngNgõ 180671839
Đường Hai Bà TrưngNgõ 19671846
Đường Hai Bà TrưngNgõ 21671847
Đường Hai Bà TrưngNgõ 30671832
Đường Hai Bà TrưngNgõ 36671833
Đường Hai Bà TrưngNgõ 43671848
Đường Hai Bà TrưngNgõ 46671837
Đường Hai Bà TrưngNgõ 47671849
Đường Hai Bà TrưngNgõ 48671838
Đường Hai Bà TrưngNgõ 9k671844
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 151-17671843
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 182-182, 182 –671840
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 31-21671841, 671842
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 3814-24671834
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 421-9671835
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 441-11671836
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 615-, -24671829
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 81-3, 2-4671830
Đường Kim Đồng11-15, 8-56671808
Đường La Sơn Phu Tử1-13, 2-16671811
Đường La Sơn Phu TửNgõ 1671858
Đường La Sơn Phu TửNgõ 13671863
Đường La Sơn Phu TửNgõ 7671860
Đường La Sơn Phu Tử, Ngõ 111-7, 2-6671862
Đường La Sơn Phu Tử, Ngõ 121-5, 2-6671865
Đường La Sơn Phu Tử, Ngõ 31-9, 2-10671859
Đường La Sơn Phu Tử, Ngõ 61-7, 2-6671864
Đường La Sơn Phu Tử, Ngõ 91-3671861
Đường Mai Hắc Đế1-23, 2-2671805
Đường Mai Hắc ĐếNgõ Hồ Sa Lê671812
Đường Mai Hắc Đế, Ngõ Đồi Mai Anh3-19671813
Đường Ngô Quyền1-109, 2-84671806
Đường Ngô QuyềnNgõ 42671854
Đường Ngô QuyềnNgõ 54671855
Đường Ngô QuyềnNgõ 72671856
Đường Ngô Quyền, Ngõ 301671853
Đường Ngô Quyền, Ngõ 71-3, 2-2671825
Đường Ngô Quyền, Ngõ 742-12, 3-13671857
Đường Ngô Quyền, Ngõ 91-3, 2-2671826
Đường Nguyễn An Ninh1-37, 2-60671807
Đường Phạm Ngọc Thạch11-63671869
Đường Phan Đình Giót671809
Đường Phan Đình GiótNgõ 55671850
Đường Phan Đình GiótNgõ 69671851
Đường Phan Đình Giót, Ngõ 241-3671852
Đường Thi Sách1-67, 2-116671804
Đường Thi Sách, Ngõ 111, 2-671820
Đường Thi Sách, Ngõ 131-1, 2-2671821
Đường Thi Sách, Ngõ 151-3, 2-2671822
Đường Thi Sách, Ngõ 251-3, 2-2671823
Đường Thi Sách, Ngõ 2727-27671824
Đường Thi Sách, Ngõ 31-3671819
Đường Thi Sách, Ngõ 621-5671814
Đường Thi Sách, Ngõ 642-8671815
Đường Thi Sách, Ngõ 662-6671816
Đường Thi Sách, Ngõ 682-10671817
Đường Thi Sách, Ngõ 742-4671818
Đường Tô Vĩnh Diện61-89671810
Đường Tô Vĩnh Diện, Ngõ 711-5, 2-6671827
Đường Tô Vĩnh Diện, Ngõ 731-3, 2-4671828

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đà Lạt

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159
Phường 1096
Phường 1125
Phường 128
Phường 2117
Phường 376
Phường 483
Phường 557
Phường 664
Phường 737
Phường 847
Phường 994
Xã Tà Nung5
Xã Trạm Hành5
Xã Xuân Thọ6
Xã Xuân Trường8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,690
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,668
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.8301.614,699
Huyện Đơn Dương669xx12093.702611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post