Phường 10 – Đà Lạt cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đà Lạt , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 10 – Đà Lạt

Bản đồ Phường 10 – Đà Lạt

Đường Bà Huyện Thanh Quan8-30, 9-17671191
Đường Bà Huyện Thanh Quan, Ngõ 98-16, 9-17671192
Đường Hoàng Hoa Thám1-153, 2-142671116
Đường Hoàng Hoa ThámNgõ 60-100c671120
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 11101-107671124
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 1414-138671118
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 2a2-18, 7-15671117
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 31-5671121
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 31-3383-97671125
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 36c110-124671119
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 55-142671122
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 61108-152, 109-153671126
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 7-9111-115671123
Đường Hồ Tùng Mậu1-101, 2-102671175
Đường Hồ Tùng MậuNgõ 2b671200
Đường Hồ Tùng Mậu, Ngõ 55-16, 5-33671199
Đường Hùng Vương1-39, 2-108671112
Đường Hùng VươngNgõ 27671135
Đường Hùng VươngNgõ 31671137
Đường Hùng VươngNgõ 60-62-64671144
Đường Hùng Vương. KQH Viện NC Hạt Nhân671145
Đường Hùng Vương, Ngõ 171-13671147
Đường Hùng Vương. ngỏ 20671209
Đường Hùng Vương, Ngõ 221-5671136
Đường Hùng Vương, Ngõ 251-21, 2-16671133
Đường Hùng Vương, Ngõ 25, Ngách 25/181-21671134
Đường Hùng Vương, Ngõ 28-301-3671138
Đường Hùng Vương, Ngõ 361-73671139
Đường Hùng Vương, Ngõ 441-49, 2-48671140
Đường Hùng Vương, Ngõ 461-8671141
Đường Hùng Vương, Ngõ 54-581-3671142
Đường Hùng Vương, Ngõ 5-71-1, 2-2671131
Đường Hùng Vương, Ngõ 752-2, 3-3671146
Đường Hùng Vương, Ngõ 9-112-4671132
Đường Hùng Vương, Ngõ Bảo Đại1-45, 2-32671143
Đường Khe Sanh2-102, 5-153671148
Đường Khe Sanh, Hẻm 111-9, 2-8671149
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn2-10, 5-27671172
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn, Ngõ 11-35, 2-34671173
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn, Ngõ 21-29, 2-30671174
Đường Mimoza671210
Đường Nguyễn Trãi1-19, 2-4671176
Đường Nguyễn TrãiNgõ 1a671198
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 41-21, 2-20671197
Đường Phạm Hồng Thái1-49, 2-48671127
Đường Phạm Hồng TháiNgõ 10671201
Đường Phạm Hồng TháiNgõ 12671203
Đường Phạm Hồng Thái, Ngách 14Ngõ 10671202
Đường Phạm Hồng Thái. ngõ 49/671171
Đường Trần Hưng Đạo10-40, 3-37671177
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 11671183
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 14bis671179
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 15671186
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 16671178
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 17671187
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 20671182
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 30671184
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 5671204
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 131-13, 2-12671185
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 181-5671180
Đường Trần Hưngđạo, Ngõ 281-5671181
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 371-5, 2-6671188
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ Cầu Đúc1-9671189
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ Sân Banh3-33671190
Đường Trần Quang Diệu1-7, 2-6671115
Đường Trần Quang Diệu, Ngõ 22-4671170
Đường Trần Thái Tông671211
Đường Yên Thế1-11, 2-8671113
Đường Yersin1-29, 2-28671114
Đường YersinNgõ 26b671196
Đường Yersin, Ngõ 11-3, 2-4671128
Đường Yersin, Ngõ 271-71, 2-72671194
Đường Yersin, Ngõ 31-9, 2-8671129
Đường Yersin, Ngõ 341-3, 2-4671195
Đường Yersin, Ngõ 55-5671193
Đường Yersin, Ngõ 71-3, 2-4671130
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà 13a671169
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà 14a671168
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà 15a671167
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà A671155
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà B671159
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà C671160
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà D671162
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà E671161
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà F1671157
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà F2671158
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà G671163
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà H671166
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà I671156
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà K671164
Khu chung cư Trần Quang DiệuDãy nhà P671165
Khu cư xá Hỏa XaDãy nhà H671154
Khu cư xá Hỏa XaDãy nhà K671152
Khu cư xá Hỏa XaDãy nhà L671151
Khu cư xá Hỏa XaDãy nhà M671150
Khu cư xá Hỏa XaDãy nhà Q671153

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đà Lạt

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159
Phường 1096
Phường 1125
Phường 128
Phường 2117
Phường 376
Phường 483
Phường 557
Phường 664
Phường 737
Phường 847
Phường 994
Xã Tà Nung5
Xã Trạm Hành5
Xã Xuân Thọ6
Xã Xuân Trường8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,690
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,668
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.8301.614,699
Huyện Đơn Dương669xx12093.702611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post