Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 5 – Vũng Tàu

viet nam infomation

Phường 5 – Vũng Tàu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vũng Tàu , thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 5 – Vũng Tàu

Bản đồ Phường 5 – Vũng Tàu

Đường Bạch Đằng1-199, 2-168 793484
Đường Bạch Đằng, Ngõ 1281-23, 2-38 793493
Đường Bạch Đằng, Ngõ 1361-17, 2-26 793494
Đường Bạch Đằng, Ngõ 1681-5, 2-26 793495
Đường Bạch Đằng, Ngõ 21-11, 2-10 793485
Đường Bạch Đằng, Ngõ 401-39, 2-36 793486
Đường Bạch Đằng, Ngõ 40, Ngách 40/11-43, 2-52 793487
Đường Bạch Đằng, Ngõ 601-69, 2-64 793488
Đường Bạch Đằng, Ngõ 781-9, 2-10 793489
Đường Bạch Đằng, Ngõ 881-25, 2-20 793490
Đường Bạch Đằng, Ngõ 88, Ngách 88/21-7, 2-10 793491
Đường Bạch Đằng, Ngõ 981-29, 2-18 793492
Đường Trần Phú3-405, 46-634 793425
Đường Trần Phú, Hẻm 1951-13, 2-10 793466
Đường Trần Phú, Hẻm 6341-33, 2-18 793496
Đường Trần Phú, Ngõ 1081-9, 2-10 793428
Đường Trần Phú, Ngõ 1121-31, 2-34 793429
Đường Trần Phú, Ngõ 1261-11, 2-10 793430
Đường Trần Phú, Ngõ 1341-15, 2-10 793431
Đường Trần Phú, Ngõ 1371-7, 2-6 793457
Đường Trần Phú, Ngõ 1401-9, 2-10 793432
Đường Trần Phú, Ngõ 1431-5, 2-6 793458
Đường Trần Phú, Ngõ 1471-5, 2-6 793459
Đường Trần Phú, Ngõ 1491-9, 2-16 793460
Đường Trần Phú, Ngõ 1671-23, 2-24 793461
Đường Trần Phú, Ngõ 1711-13, 2-12 793462
Đường Trần Phú, Ngõ 1811-13, 2-8 793463
Đường Trần Phú, Ngõ 1821-3, 2-8 793433
Đường Trần Phú, Ngõ 1871-9, 2-8 793464
Đường Trần Phú, Ngõ 187, Ngách 187/11-11 793465
Đường Trần Phú, Ngõ 195, Ngách 195/21-13, 2-8 793467
Đường Trần Phú, Ngõ 2011-7, 2-6 793468
Đường Trần Phú, Ngõ 2091-9, 2-6 793469
Đường Trần Phú, Ngõ 2111-19, 2-14 793470
Đường Trần Phú, Ngõ 2251-23, 2-20 793471
Đường Trần Phú, Ngõ 2301-19, 2-20 793434
Đường Trần Phú, Ngõ 2611-25, 2-12 793472
Đường Trần Phú, Ngõ 2671-11, 2-12 793473
Đường Trần Phú, Ngõ 2681-27, 2-28 793435
Đường Trần Phú, Ngõ 268, Ngách 268/21-15, 2-16 793436
Đường Trần Phú, Ngõ 2751-9, 2-6 793474
Đường Trần Phú, Ngõ 2811-11, 2-12 793475
Đường Trần Phú, Ngõ 2871-13, 2-10 793476
Đường Trần Phú, Ngõ 2901-41, 2-40 793437
Đường Trần Phú, Ngõ 2911-9, 2-6 793477
Đường Trần Phú, Ngõ 2941-43, 2-38 793438
Đường Trần Phú, Ngõ 3011-13, 2-14 793478
Đường Trần Phú, Ngõ 3061-21, 2-20 793439
Đường Trần Phú, Ngõ 3101-13, 2-12 793440
Đường Trần Phú, Ngõ 3191-7, 2-6 793479
Đường Trần Phú, Ngõ 3201-9, 2-10 793441
Đường Trần Phú, Ngõ 3261-7, 2-10 793442
Đường Trần Phú, Ngõ 3351-23, 2-14 793480
Đường Trần Phú, Ngõ 3391-19, 2-18 793481
Đường Trần Phú, Ngõ 3651-25, 2-26 793482
Đường Trần Phú, Ngõ 4001-25, 2-26 793443
Đường Trần Phú, Ngõ 4051-53, 2-18 793483
Đường Trần Phú, Ngõ 4261-17, 2-18 793444
Đường Trần Phú, Ngõ 4341-15, 2-14 793445
Đường Trần Phú, Ngõ 4441-91, 2-16 793446
Đường Trần Phú, Ngõ 4541-25, 2-26 793447
Đường Trần Phú, Ngõ 4581-39, 2-40 793448
Đường Trần Phú, Ngõ 4621-15, 2-18 793449
Đường Trần Phú, Ngõ 4681-7, 2-10 793450
Đường Trần Phú, Ngõ 4721-15, 2-10 793451
Đường Trần Phú, Ngõ 5321-35, 2-30 793452
Đường Trần Phú, Ngõ 541-5, 2-12 793426
Đường Trần Phú, Ngõ 5421-31, 2-60 793453
Đường Trần Phú, Ngõ 5461-9, 2-10 793454
Đường Trần Phú, Ngõ 5621-95, 2-86 793455
Đường Trần Phú, Ngõ 5881-13, 2-26 793456
Đường Trần Phú, Ngõ 901-13, 2-10 793427

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vũng Tàu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Nguyễn An Ninh65
Phường 1102
Phường 1070
Phường 1130
Phường 1284
Phường 2151
Phường 3172
Phường 4172
Phường 572
Phường 6164
Phường 7282
Phường 8124
Phường 971
Phường Rạch Dừa99
Phường Thắng Nhất130
Phường Thắng Tam61
Xã Long Sơn11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vũng Tàu
782xx1 860296.237140,32.111
Thành phố Bà Rịa
781xx182122.42491,51.338
Huyện Châu Đức
786xx102143.306420,6341
Huyện Đất Đỏ
783xx3769.502189,6367
Huyện Long Điền
784xx75125.179771.626
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ)
787xx64128.205 337,6380
Huyện Xuyên Mộc
785xx90134.401642,2214
huyện đảo Côn Đảo788xx335.12775,268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ