Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 6 – Quận 10 

viet nam infomation

Phường 6 – Quận 10  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 10  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 6 – Quận 10 

Bản đồ Phường 6 – Quận 10 

Đường 3-2635-723 741231
Đường 3-2635-745 741229
Đường 3-2, Hẻm 7251-21, 2-20 741230
Đường Bà Hạt558-648, 629-677 741259
Đường Đào Duy Từ132-138 741248
Đường Đào Duy Từ143-167 741212
Đường Đào Duy Từ143-213 741208
Đường Đào Duy Từ171-189 741210
Đường Đào Duy Từ, Hẻm 1691-9, 2-12 741211
Đường Đào Duy Từ, Hẻm 1891-7, 2-8 741209
Đường Hưng Long1-3, 4-14 741207
Đường Ngô Quyền111-135 741242
Đường Ngô Quyền1-271, 4-34 741213
Đường Ngô Quyền137-157 741240
Đường Ngô Quyền161-185 741238
Đường Ngô Quyền197-247 741235
Đường Ngô Quyền251-259 741236
Đường Ngô Quyền25-259 741233
Đường Ngô Quyền41-49 741246
Đường Ngô Quyền51-111 741244
Đường Ngô Quyền, Hẻm 1111-9, 2-10 741243
Đường Ngô Quyền, Hẻm 1371-21, 2-20 741241
Đường Ngô Quyền, Hẻm 1591-21, 2-20 741239
Đường Ngô Quyền, Hẻm 1971-21 741237
Đường Ngô Quyền, Hẻm 2491-21, 2-20 741234
Đường Ngô Quyền, Hẻm 2611-21, 2-20 741232
Đường Ngô Quyền, Hẻm 412-64 741247
Đường Ngô Quyền, Hẻm 511-11, 2-32 741245
Đường Nguyễn Chí Thanh394-474 741202
Đường Nguyễn Chí Thanh414-420 741204
Đường Nguyễn Chí Thanh424-472 741206
Đường Nguyễn Chí Thanh, Hẻm 4121-19, 2-10 741203
Đường Nguyễn Chí Thanh, Hẻm 4221-13 741205
Đường Nguyễn Kim122-140 741222
Đường Nguyễn Kim144-152 741224
Đường Nguyễn Kim156-176 741226
Đường Nguyễn Kim180-198 741228
Đường Nguyễn Kim38-198 741214
Đường Nguyễn Kim52-72 741216
Đường Nguyễn Kim76-94 741218
Đường Nguyễn Kim98-118 741220
Đường Nguyễn Kim, Hẻm 1201-23, 2-22 741221
Đường Nguyễn Kim, Hẻm 1421-43, 2-40 741223
Đường Nguyễn Kim, Hẻm 1541-43, 2-40 741225
Đường Nguyễn Kim, Hẻm 1781-43, 2-40 741227
Đường Nguyễn Kim, Hẻm 501-23, 2-22 741215
Đường Nguyễn Kim, Hẻm 741-23, 2-22 741217
Đường Nguyễn Kim, Hẻm 961-23, 2-22 741219
Đường Nguyễn Lâm1-201, 2-122 741257
Đường Nhật Tảo321-477, 324-432 741258
Đường Tân Phước156-282, 159-209 741249
Đường Tân Phước165-181 741251
Đường Tân Phước183-197 741253
Đường Tân Phước201-301 741256
Đường Tân Phước, Hẻm 1631-31, 2-36 741250
Đường Tân Phước, Hẻm 1811-31, 2-26 741252
Đường Tân Phước, Hẻm 1992-8 741254
Đường Tân Phước, Hẻm 199, Ngách 21-3, 2-16 741255

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 10

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159136910,2165195
Phường 1062121690,1964047
Phường 11117129620,2258918
Phường 1216126.0001,2920.100
Phường 13118246770,4752504
Phường 141491.57
Phường 1515226110,773391
Phường 286186430,293215
Phường 34212.0730,1120.730
Phường 4135133650,1683531
Phường 5101117290,1673306
Phường 65885300,2238773
Phường 730112870,1112870
Phường 89612760,158507
Phường 9174192100,19101105

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ